규칙 동사의 현재 시제 활용 연습
1. Tôi *học* tiếng Việt mỗi ngày. (현재 시제, 배우다)
2. Bạn *làm* việc ở công ty đó không? (현재 시제, 일하다)
3. Chúng tôi *đi* chợ vào sáng chủ nhật. (현재 시제, 가다)
4. Cô ấy thường *ăn* cơm trưa lúc 12 giờ. (현재 시제, 먹다)
5. Họ *nói* chuyện với nhau rất vui vẻ. (현재 시제, 말하다)
6. Em bé *ngủ* rất ngon vào ban đêm. (현재 시제, 자다)
7. Tôi *mua* sách mới ở hiệu sách. (현재 시제, 사다)
8. Bạn *đọc* báo mỗi sáng. (현재 시제, 읽다)
9. Chúng ta *chơi* bóng đá sau giờ học. (현재 시제, 놀다/하다)
10. Cô giáo *giảng* bài rất rõ ràng. (현재 시제, 가르치다)
2. Bạn *làm* việc ở công ty đó không? (현재 시제, 일하다)
3. Chúng tôi *đi* chợ vào sáng chủ nhật. (현재 시제, 가다)
4. Cô ấy thường *ăn* cơm trưa lúc 12 giờ. (현재 시제, 먹다)
5. Họ *nói* chuyện với nhau rất vui vẻ. (현재 시제, 말하다)
6. Em bé *ngủ* rất ngon vào ban đêm. (현재 시제, 자다)
7. Tôi *mua* sách mới ở hiệu sách. (현재 시제, 사다)
8. Bạn *đọc* báo mỗi sáng. (현재 시제, 읽다)
9. Chúng ta *chơi* bóng đá sau giờ học. (현재 시제, 놀다/하다)
10. Cô giáo *giảng* bài rất rõ ràng. (현재 시제, 가르치다)
규칙 동사의 과거 시제 활용 연습
1. Tôi *học* tiếng Việt hôm qua. (과거 시제, 배우다)
2. Bạn *làm* bài tập xong chưa? (과거 시제, 일하다)
3. Chúng tôi *đi* du lịch vào tuần trước. (과거 시제, 가다)
4. Cô ấy *ăn* phở sáng nay. (과거 시제, 먹다)
5. Họ *nói* chuyện suốt buổi chiều. (과거 시제, 말하다)
6. Em bé *ngủ* suốt đêm qua. (과거 시제, 자다)
7. Tôi *mua* quà cho bạn vào cuối tuần trước. (과거 시제, 사다)
8. Bạn *đọc* sách đó rồi chứ? (과거 시제, 읽다)
9. Chúng ta *chơi* bóng rổ hôm thứ bảy. (과거 시제, 놀다/하다)
10. Cô giáo *giảng* bài rất hay hôm qua. (과거 시제, 가르치다)
2. Bạn *làm* bài tập xong chưa? (과거 시제, 일하다)
3. Chúng tôi *đi* du lịch vào tuần trước. (과거 시제, 가다)
4. Cô ấy *ăn* phở sáng nay. (과거 시제, 먹다)
5. Họ *nói* chuyện suốt buổi chiều. (과거 시제, 말하다)
6. Em bé *ngủ* suốt đêm qua. (과거 시제, 자다)
7. Tôi *mua* quà cho bạn vào cuối tuần trước. (과거 시제, 사다)
8. Bạn *đọc* sách đó rồi chứ? (과거 시제, 읽다)
9. Chúng ta *chơi* bóng rổ hôm thứ bảy. (과거 시제, 놀다/하다)
10. Cô giáo *giảng* bài rất hay hôm qua. (과거 시제, 가르치다)