베트남어 학위 부사 연습 1
1. Tôi *rất* thích ăn phở. (힌트: 매우, 강한 정도를 나타내는 부사)
2. Cô ấy học *khá* giỏi tiếng Anh. (힌트: 꽤, 어느 정도의 정도를 나타내는 부사)
3. Trời hôm nay *rất* nóng. (힌트: 매우, 형용사 앞에 쓰임)
4. Anh ấy chạy *quá* nhanh. (힌트: 너무, 지나친 정도를 나타내는 부사)
5. Tôi cảm thấy *hơi* mệt sau khi tập thể dục. (힌트: 약간, 조금의 정도)
6. Món ăn này *quá* cay đối với tôi. (힌트: 너무, 부정적인 뉘앙스가 있을 수 있음)
7. Chúng tôi làm việc *rất* chăm chỉ. (힌트: 매우, 긍정적인 의미)
8. Cô bé hát *khá* hay. (힌트: 꽤, 긍정적인 평가)
9. Anh ta nói tiếng Việt *rất* tốt. (힌트: 매우, 능숙함을 표현)
10. Tôi thấy bộ phim đó *hơi* buồn. (힌트: 약간, 감정 표현)
2. Cô ấy học *khá* giỏi tiếng Anh. (힌트: 꽤, 어느 정도의 정도를 나타내는 부사)
3. Trời hôm nay *rất* nóng. (힌트: 매우, 형용사 앞에 쓰임)
4. Anh ấy chạy *quá* nhanh. (힌트: 너무, 지나친 정도를 나타내는 부사)
5. Tôi cảm thấy *hơi* mệt sau khi tập thể dục. (힌트: 약간, 조금의 정도)
6. Món ăn này *quá* cay đối với tôi. (힌트: 너무, 부정적인 뉘앙스가 있을 수 있음)
7. Chúng tôi làm việc *rất* chăm chỉ. (힌트: 매우, 긍정적인 의미)
8. Cô bé hát *khá* hay. (힌트: 꽤, 긍정적인 평가)
9. Anh ta nói tiếng Việt *rất* tốt. (힌트: 매우, 능숙함을 표현)
10. Tôi thấy bộ phim đó *hơi* buồn. (힌트: 약간, 감정 표현)
베트남어 학위 부사 연습 2
1. Bạn ấy làm việc *rất* hiệu quả. (힌트: 매우, 긍정적인 정도 부사)
2. Cô ấy ăn *khá* nhiều trái cây. (힌트: 꽤, 양을 나타내는 부사)
3. Trẻ em chơi *rất* vui vẻ trong công viên. (힌트: 매우, 긍정적 느낌)
4. Tôi thấy bài tập này *quá* khó. (힌트: 너무, 부정적 의미)
5. Anh ấy nói chuyện *hơi* to. (힌트: 약간, 작은 정도의 변화)
6. Chúng ta cần làm việc *rất* chăm chỉ để thành công. (힌트: 매우, 강한 의지 표현)
7. Cô ấy mặc áo *khá* đẹp hôm nay. (힌트: 꽤, 칭찬의 의미)
8. Thời tiết hôm nay *hơi* lạnh. (힌트: 약간, 기분이나 느낌)
9. Bài hát này *rất* nổi tiếng ở Việt Nam. (힌트: 매우, 대중성 강조)
10. Món ăn này *quá* ngọt đối với tôi. (힌트: 너무, 개인 취향 표현)
2. Cô ấy ăn *khá* nhiều trái cây. (힌트: 꽤, 양을 나타내는 부사)
3. Trẻ em chơi *rất* vui vẻ trong công viên. (힌트: 매우, 긍정적 느낌)
4. Tôi thấy bài tập này *quá* khó. (힌트: 너무, 부정적 의미)
5. Anh ấy nói chuyện *hơi* to. (힌트: 약간, 작은 정도의 변화)
6. Chúng ta cần làm việc *rất* chăm chỉ để thành công. (힌트: 매우, 강한 의지 표현)
7. Cô ấy mặc áo *khá* đẹp hôm nay. (힌트: 꽤, 칭찬의 의미)
8. Thời tiết hôm nay *hơi* lạnh. (힌트: 약간, 기분이나 느낌)
9. Bài hát này *rất* nổi tiếng ở Việt Nam. (힌트: 매우, 대중성 강조)
10. Món ăn này *quá* ngọt đối với tôi. (힌트: 너무, 개인 취향 표현)