매너 부사 사용 연습 1
1. Xin bạn *vui lòng* giúp tôi mở cửa. (힌트: 정중하게 부탁할 때 쓰는 표현)
2. Anh ấy *lịch sự* chào hỏi mọi người. (힌트: 예의 바르게 행동하는 모습을 나타내는 부사)
3. Cô giáo nói chuyện với học sinh *nhẹ nhàng*. (힌트: 부드럽게, 조심스럽게)
4. Bạn nên trả lời email *kịp thời* để thể hiện sự tôn trọng. (힌트: 제때에, 시간 맞춰)
5. Tôi đã *cẩn thận* kiểm tra lại tất cả thông tin. (힌트: 세심하게, 조심스럽게)
6. Họ *trung thực* thừa nhận lỗi của mình. (힌트: 솔직하게, 정직하게)
7. Xin hãy *kính trọng* người lớn tuổi. (힌트: 존경하는 마음으로)
8. Anh ấy luôn *tôn trọng* ý kiến của người khác. (힌트: 존중하는 태도)
9. Cô ấy nói chuyện với khách hàng *lịch thiệp*. (힌트: 공손하고 예의 바르게)
10. Chúng ta cần cư xử *đàng hoàng* trong mọi tình huống. (힌트: 예의 바르고 단정하게)
2. Anh ấy *lịch sự* chào hỏi mọi người. (힌트: 예의 바르게 행동하는 모습을 나타내는 부사)
3. Cô giáo nói chuyện với học sinh *nhẹ nhàng*. (힌트: 부드럽게, 조심스럽게)
4. Bạn nên trả lời email *kịp thời* để thể hiện sự tôn trọng. (힌트: 제때에, 시간 맞춰)
5. Tôi đã *cẩn thận* kiểm tra lại tất cả thông tin. (힌트: 세심하게, 조심스럽게)
6. Họ *trung thực* thừa nhận lỗi của mình. (힌트: 솔직하게, 정직하게)
7. Xin hãy *kính trọng* người lớn tuổi. (힌트: 존경하는 마음으로)
8. Anh ấy luôn *tôn trọng* ý kiến của người khác. (힌트: 존중하는 태도)
9. Cô ấy nói chuyện với khách hàng *lịch thiệp*. (힌트: 공손하고 예의 바르게)
10. Chúng ta cần cư xử *đàng hoàng* trong mọi tình huống. (힌트: 예의 바르고 단정하게)
매너 부사 사용 연습 2
1. Xin vui lòng *tránh* nói to trong thư viện. (힌트: 삼가다, 피하다)
2. Bạn nên trả lời điện thoại *nhanh chóng* khi có cuộc gọi. (힌트: 신속하게)
3. Em bé *dịu dàng* với mọi người xung quanh. (힌트: 다정하게, 부드럽게)
4. Chúng tôi *trân trọng* cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. (힌트: 소중히 여기다)
5. Anh ấy luôn *khiêm tốn* dù rất giỏi. (힌트: 겸손하게)
6. Hãy nói chuyện *rõ ràng* để mọi người hiểu. (힌트: 분명하게)
7. Cô ấy *nhẹ nhàng* đặt ly xuống bàn. (힌트: 조심스럽고 부드럽게)
8. Bạn hãy *lịch sự* chào hỏi khách đến nhà. (힌트: 예의 바르게)
9. Chúng ta nên *tôn trọng* luật lệ giao thông. (힌트: 존중하고 지키다)
10. Mọi người đều cư xử *đàng hoàng* trong buổi lễ. (힌트: 예의 바르고 단정하게)
2. Bạn nên trả lời điện thoại *nhanh chóng* khi có cuộc gọi. (힌트: 신속하게)
3. Em bé *dịu dàng* với mọi người xung quanh. (힌트: 다정하게, 부드럽게)
4. Chúng tôi *trân trọng* cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. (힌트: 소중히 여기다)
5. Anh ấy luôn *khiêm tốn* dù rất giỏi. (힌트: 겸손하게)
6. Hãy nói chuyện *rõ ràng* để mọi người hiểu. (힌트: 분명하게)
7. Cô ấy *nhẹ nhàng* đặt ly xuống bàn. (힌트: 조심스럽고 부드럽게)
8. Bạn hãy *lịch sự* chào hỏi khách đến nhà. (힌트: 예의 바르게)
9. Chúng ta nên *tôn trọng* luật lệ giao thông. (힌트: 존중하고 지키다)
10. Mọi người đều cư xử *đàng hoàng* trong buổi lễ. (힌트: 예의 바르고 단정하게)