베트남어 부정대명사 연습 1: 기본 부정대명사
1. Tôi không thấy *ai* ở trong phòng. (사람을 가리킬 때, ‘누구도’)
2. Có *gì* trên bàn mà tôi không biết. (사물을 가리킬 때, ‘무엇인가’)
3. Anh ấy không gặp *ai* hôm qua. (사람을 가리킬 때, ‘누구도’)
4. Em muốn mua *gì* cho mẹ. (사물을 가리킬 때, ‘무언가’)
5. Chúng tôi không nhận được *gì* từ bưu điện. (사물을 가리킬 때, ‘아무것도’)
6. Cô ấy không gọi *ai* trong buổi tiệc. (사람을 가리킬 때, ‘누구도’)
7. Có *ai* đứng ngoài cửa. (사람을 가리킬 때, ‘누군가’)
8. Tôi muốn ăn *gì* ngọt ngào. (사물을 가리킬 때, ‘무언가’)
9. Họ không biết *ai* đã làm điều đó. (사람을 가리킬 때, ‘누구’)
10. Không có *gì* quan trọng xảy ra hôm nay. (사물을 가리킬 때, ‘아무것도’)
2. Có *gì* trên bàn mà tôi không biết. (사물을 가리킬 때, ‘무엇인가’)
3. Anh ấy không gặp *ai* hôm qua. (사람을 가리킬 때, ‘누구도’)
4. Em muốn mua *gì* cho mẹ. (사물을 가리킬 때, ‘무언가’)
5. Chúng tôi không nhận được *gì* từ bưu điện. (사물을 가리킬 때, ‘아무것도’)
6. Cô ấy không gọi *ai* trong buổi tiệc. (사람을 가리킬 때, ‘누구도’)
7. Có *ai* đứng ngoài cửa. (사람을 가리킬 때, ‘누군가’)
8. Tôi muốn ăn *gì* ngọt ngào. (사물을 가리킬 때, ‘무언가’)
9. Họ không biết *ai* đã làm điều đó. (사람을 가리킬 때, ‘누구’)
10. Không có *gì* quan trọng xảy ra hôm nay. (사물을 가리킬 때, ‘아무것도’)
베트남어 부정대명사 연습 2: 부정대명사 응용
1. Bạn có thấy *ai* trong công viên không? (사람을 가리킬 때, ‘누군가’)
2. Tôi không muốn nói chuyện với *ai*. (사람을 가리킬 때, ‘누구도’)
3. Có *gì* làm tôi cảm thấy vui. (사물을 가리킬 때, ‘무언가’)
4. Chúng ta không nghe thấy *gì* lạ. (사물을 가리킬 때, ‘아무것도’)
5. Em ấy không muốn chia sẻ với *ai*. (사람을 가리킬 때, ‘누구도’)
6. Ai đó nói chuyện với tôi nhưng tôi không nhớ *ai*. (사람을 가리킬 때, ‘누구’)
7. Tôi muốn tìm *gì* để đọc. (사물을 가리킬 때, ‘무언가’)
8. Bạn có thể giúp tôi với *gì* không? (사물을 가리킬 때, ‘무언가’)
9. Không có *ai* ở nhà lúc đó. (사람을 가리킬 때, ‘아무도’)
10. Anh ấy đã làm *gì* rất đặc biệt hôm nay. (사물을 가리킬 때, ‘무엇인가’)
2. Tôi không muốn nói chuyện với *ai*. (사람을 가리킬 때, ‘누구도’)
3. Có *gì* làm tôi cảm thấy vui. (사물을 가리킬 때, ‘무언가’)
4. Chúng ta không nghe thấy *gì* lạ. (사물을 가리킬 때, ‘아무것도’)
5. Em ấy không muốn chia sẻ với *ai*. (사람을 가리킬 때, ‘누구도’)
6. Ai đó nói chuyện với tôi nhưng tôi không nhớ *ai*. (사람을 가리킬 때, ‘누구’)
7. Tôi muốn tìm *gì* để đọc. (사물을 가리킬 때, ‘무언가’)
8. Bạn có thể giúp tôi với *gì* không? (사물을 가리킬 때, ‘무언가’)
9. Không có *ai* ở nhà lúc đó. (사람을 가리킬 때, ‘아무도’)
10. Anh ấy đã làm *gì* rất đặc biệt hôm nay. (사물을 가리킬 때, ‘무엇인가’)