베트남어 반사대명사 기본 연습
1. Tôi nhìn *mình* trong gương mỗi sáng. (자신을 가리키는 반사대명사)
2. Cô ấy tự làm bài tập *mình*. (자신이 직접 하는 행동 강조)
3. Chúng ta phải bảo vệ *mình* khỏi nguy hiểm. (자신을 보호함을 나타냄)
4. Anh ấy đã thương yêu *mình* rất nhiều. (자신에 대한 감정을 표현)
5. Các em nhỏ chơi đùa với *mình* trong sân trường. (자신과 함께 하는 행동)
6. Bạn nên chăm sóc *mình* thật tốt. (자신을 돌보는 행위)
7. Họ tự giới thiệu về *mình* trước lớp. (자기소개를 할 때)
8. Tôi tự hỏi *mình* tại sao lại như vậy. (자기 질문을 하는 경우)
9. Chúng tôi làm việc chăm chỉ cho chính *mình*. (자신을 위해 노력함)
10. Bạn hãy tin tưởng vào *mình* nhé. (자신에 대한 믿음 강조)
2. Cô ấy tự làm bài tập *mình*. (자신이 직접 하는 행동 강조)
3. Chúng ta phải bảo vệ *mình* khỏi nguy hiểm. (자신을 보호함을 나타냄)
4. Anh ấy đã thương yêu *mình* rất nhiều. (자신에 대한 감정을 표현)
5. Các em nhỏ chơi đùa với *mình* trong sân trường. (자신과 함께 하는 행동)
6. Bạn nên chăm sóc *mình* thật tốt. (자신을 돌보는 행위)
7. Họ tự giới thiệu về *mình* trước lớp. (자기소개를 할 때)
8. Tôi tự hỏi *mình* tại sao lại như vậy. (자기 질문을 하는 경우)
9. Chúng tôi làm việc chăm chỉ cho chính *mình*. (자신을 위해 노력함)
10. Bạn hãy tin tưởng vào *mình* nhé. (자신에 대한 믿음 강조)
베트남어 반사대명사 응용 연습
1. Cô ấy luôn tự nhủ với *mình* rằng sẽ cố gắng hơn. (자신에게 다짐하는 표현)
2. Tôi tự thưởng cho *mình* một ngày nghỉ sau khi hoàn thành công việc. (자신에게 보상함)
3. Anh ta tự trách móc *mình* vì sai lầm đó. (자신을 책망하는 표현)
4. Chúng tôi tự giúp đỡ *mình* khi gặp khó khăn. (서로가 아닌 자신을 돕는 경우)
5. Bạn cần tự chuẩn bị cho *mình* trước kỳ thi. (자신을 준비시키는 상황)
6. Em ấy tự học tiếng Việt để nâng cao khả năng của *mình*. (자기계발 의미)
7. Tôi không thể trách ai ngoài *mình*. (자기 자신만 탓함)
8. Họ đã tự sửa lỗi cho *mình nhanh chóng. (자신의 실수를 바로잡음)
9. Chúng ta hãy tự kiểm tra *mình* trước khi phán xét người khác. (자신을 점검하는 의미)
10. Bạn phải tự tin vào *mình* khi trình bày ý kiến. (자기 확신 강조)
2. Tôi tự thưởng cho *mình* một ngày nghỉ sau khi hoàn thành công việc. (자신에게 보상함)
3. Anh ta tự trách móc *mình* vì sai lầm đó. (자신을 책망하는 표현)
4. Chúng tôi tự giúp đỡ *mình* khi gặp khó khăn. (서로가 아닌 자신을 돕는 경우)
5. Bạn cần tự chuẩn bị cho *mình* trước kỳ thi. (자신을 준비시키는 상황)
6. Em ấy tự học tiếng Việt để nâng cao khả năng của *mình*. (자기계발 의미)
7. Tôi không thể trách ai ngoài *mình*. (자기 자신만 탓함)
8. Họ đã tự sửa lỗi cho *mình nhanh chóng. (자신의 실수를 바로잡음)
9. Chúng ta hãy tự kiểm tra *mình* trước khi phán xét người khác. (자신을 점검하는 의미)
10. Bạn phải tự tin vào *mình* khi trình bày ý kiến. (자기 확신 강조)