베트남어 지시대명사 연습 1: 가까운 사물과 사람 지칭하기
1. Đây là cuốn sách *này*. (힌트: 가까운 것을 지칭하는 단수 지시대명사)
2. Tôi thích cái áo *này* hơn cái kia. (힌트: 가까운 사물을 가리키는 단수 지시대명사)
3. Cô ấy đang nói về người bạn *này*. (힌트: 가까운 사람을 가리키는 지시대명사)
4. Bạn có thấy cái điện thoại *này* không? (힌트: 가까운 사물)
5. Hôm nay tôi sẽ đi gặp người bạn *này*. (힌트: 가까운 사람)
6. Chiếc ô tô *này* rất đẹp. (힌트: 가까운 사물)
7. Tôi muốn mua cái ghế *này*. (힌트: 가까운 사물)
8. Đây là món quà dành cho bạn *này*. (힌트: 가까운 사람)
9. Cái bàn *này* quá to cho phòng của tôi. (힌트: 가까운 사물)
10. Người đàn ông *này* là bác sĩ của tôi. (힌트: 가까운 사람)
2. Tôi thích cái áo *này* hơn cái kia. (힌트: 가까운 사물을 가리키는 단수 지시대명사)
3. Cô ấy đang nói về người bạn *này*. (힌트: 가까운 사람을 가리키는 지시대명사)
4. Bạn có thấy cái điện thoại *này* không? (힌트: 가까운 사물)
5. Hôm nay tôi sẽ đi gặp người bạn *này*. (힌트: 가까운 사람)
6. Chiếc ô tô *này* rất đẹp. (힌트: 가까운 사물)
7. Tôi muốn mua cái ghế *này*. (힌트: 가까운 사물)
8. Đây là món quà dành cho bạn *này*. (힌트: 가까운 사람)
9. Cái bàn *này* quá to cho phòng của tôi. (힌트: 가까운 사물)
10. Người đàn ông *này* là bác sĩ của tôi. (힌트: 가까운 사람)
베트남어 지시대명사 연습 2: 먼 사물과 사람 지칭하기
1. Kia là ngôi nhà *kia*. (힌트: 먼 곳에 있는 것을 가리키는 단수 지시대명사)
2. Tôi không thích cái áo *kia*. (힌트: 먼 사물을 가리키는 지시대명사)
3. Người đó, tức là bạn *kia*, rất thân thiện. (힌트: 먼 사람을 가리키는 지시대명사)
4. Cái bàn *kia* làm bằng gỗ. (힌트: 먼 사물)
5. Chúng ta sẽ gặp người bạn *kia* vào tuần tới. (힌트: 먼 사람)
6. Cái ô tô *kia* thuộc về anh ấy. (힌트: 먼 사물)
7. Tôi thấy cái ghế *kia* không thoải mái. (힌트: 먼 사물)
8. Cô gái *kia* đang đọc sách. (힌트: 먼 사람)
9. Ngôi trường *kia* rất lớn. (힌트: 먼 사물)
10. Người đàn ông *kia* là giáo viên của tôi. (힌트: 먼 사람)
2. Tôi không thích cái áo *kia*. (힌트: 먼 사물을 가리키는 지시대명사)
3. Người đó, tức là bạn *kia*, rất thân thiện. (힌트: 먼 사람을 가리키는 지시대명사)
4. Cái bàn *kia* làm bằng gỗ. (힌트: 먼 사물)
5. Chúng ta sẽ gặp người bạn *kia* vào tuần tới. (힌트: 먼 사람)
6. Cái ô tô *kia* thuộc về anh ấy. (힌트: 먼 사물)
7. Tôi thấy cái ghế *kia* không thoải mái. (힌트: 먼 사물)
8. Cô gái *kia* đang đọc sách. (힌트: 먼 사람)
9. Ngôi trường *kia* rất lớn. (힌트: 먼 사물)
10. Người đàn ông *kia* là giáo viên của tôi. (힌트: 먼 사람)