베트남어 정관사 ‘cái’ 사용 연습 1
1. Tôi mua *cái* bàn mới. (힌트: ‘책상’ 앞에 쓰는 정관사)
2. Cô ấy thích *cái* áo đỏ. (힌트: ‘옷’ 앞에 쓰는 정관사)
3. Anh ta có *cái* xe máy cũ. (힌트: ‘오토바이’ 앞에 쓰는 정관사)
4. Chúng tôi ăn *cái* bánh ngọt ngon. (힌트: ‘과자’ 앞에 쓰는 정관사)
5. Em bé chơi với *cái* bóng tròn. (힌트: ‘공’ 앞에 쓰는 정관사)
6. Họ xây *cái* nhà lớn. (힌트: ‘집’ 앞에 쓰는 정관사)
7. Cô ấy đọc *cái* sách hay. (힌트: ‘책’ 앞에 쓰는 정관사)
8. Anh ấy có *cái* đồng hồ đắt tiền. (힌트: ‘시계’ 앞에 쓰는 정관사)
9. Chúng ta cần *cái* ghế cho khách. (힌트: ‘의자’ 앞에 쓰는 정관사)
10. Tôi thấy *cái* cửa sổ mở. (힌트: ‘창문’ 앞에 쓰는 정관사)
2. Cô ấy thích *cái* áo đỏ. (힌트: ‘옷’ 앞에 쓰는 정관사)
3. Anh ta có *cái* xe máy cũ. (힌트: ‘오토바이’ 앞에 쓰는 정관사)
4. Chúng tôi ăn *cái* bánh ngọt ngon. (힌트: ‘과자’ 앞에 쓰는 정관사)
5. Em bé chơi với *cái* bóng tròn. (힌트: ‘공’ 앞에 쓰는 정관사)
6. Họ xây *cái* nhà lớn. (힌트: ‘집’ 앞에 쓰는 정관사)
7. Cô ấy đọc *cái* sách hay. (힌트: ‘책’ 앞에 쓰는 정관사)
8. Anh ấy có *cái* đồng hồ đắt tiền. (힌트: ‘시계’ 앞에 쓰는 정관사)
9. Chúng ta cần *cái* ghế cho khách. (힌트: ‘의자’ 앞에 쓰는 정관사)
10. Tôi thấy *cái* cửa sổ mở. (힌트: ‘창문’ 앞에 쓰는 정관사)
베트남어 정관사 ‘cái’ 사용 연습 2
1. Tôi muốn mua *cái* điện thoại mới. (힌트: ‘휴대전화’ 앞에 쓰는 정관사)
2. Cô ấy đang làm *cái* bánh mì. (힌트: ‘빵’ 앞에 쓰는 정관사)
3. Anh ta thấy *cái* cây cao. (힌트: ‘나무’ 앞에 쓰는 정관사)
4. Chúng tôi giữ *cái* chìa khóa trong túi. (힌트: ‘열쇠’ 앞에 쓰는 정관사)
5. Em bé thích chơi với *cái* ô tô đồ chơi. (힌트: ‘장난감 자동차’ 앞에 쓰는 정관사)
6. Họ sửa *cái* máy tính hỏng. (힌트: ‘컴퓨터’ 앞에 쓰는 정관사)
7. Cô ấy mua *cái* mũ đẹp. (힌트: ‘모자’ 앞에 쓰는 정관사)
8. Anh ấy cầm *cái* bút màu xanh. (힌트: ‘색연필’ 앞에 쓰는 정관사)
9. Chúng ta cần *cái* bản đồ để tìm đường. (힌트: ‘지도’ 앞에 쓰는 정관사)
10. Tôi nhìn thấy *cái* đồng hồ treo tường. (힌트: ‘벽시계’ 앞에 쓰는 정관사)
2. Cô ấy đang làm *cái* bánh mì. (힌트: ‘빵’ 앞에 쓰는 정관사)
3. Anh ta thấy *cái* cây cao. (힌트: ‘나무’ 앞에 쓰는 정관사)
4. Chúng tôi giữ *cái* chìa khóa trong túi. (힌트: ‘열쇠’ 앞에 쓰는 정관사)
5. Em bé thích chơi với *cái* ô tô đồ chơi. (힌트: ‘장난감 자동차’ 앞에 쓰는 정관사)
6. Họ sửa *cái* máy tính hỏng. (힌트: ‘컴퓨터’ 앞에 쓰는 정관사)
7. Cô ấy mua *cái* mũ đẹp. (힌트: ‘모자’ 앞에 쓰는 정관사)
8. Anh ấy cầm *cái* bút màu xanh. (힌트: ‘색연필’ 앞에 쓰는 정관사)
9. Chúng ta cần *cái* bản đồ để tìm đường. (힌트: ‘지도’ 앞에 쓰는 정관사)
10. Tôi nhìn thấy *cái* đồng hồ treo tường. (힌트: ‘벽시계’ 앞에 쓰는 정관사)