베트남어 불규칙 동사 연습 1
1. Anh ấy đã *đi* đến trường hôm qua. (과거형: 가다)
2. Tôi đã *ăn* cơm trưa rồi. (과거형: 먹다)
3. Cô ấy đã *nói* chuyện với giáo viên. (과거형: 말하다)
4. Chúng tôi đã *làm* bài tập về nhà. (과거형: 하다)
5. Em bé đã *ngủ* rất say. (과거형: 자다)
6. Bạn đã *đọc* quyển sách đó chưa? (과거형: 읽다)
7. Họ đã *đến* sân bay kịp giờ. (과거형: 도착하다)
8. Tôi đã *biết* tin tức mới nhất. (과거형: 알다)
9. Anh ta đã *đưa* tôi một món quà. (과거형: 주다)
10. Cô ấy đã *đứng* lên khi thầy giáo vào lớp. (과거형: 서다)
2. Tôi đã *ăn* cơm trưa rồi. (과거형: 먹다)
3. Cô ấy đã *nói* chuyện với giáo viên. (과거형: 말하다)
4. Chúng tôi đã *làm* bài tập về nhà. (과거형: 하다)
5. Em bé đã *ngủ* rất say. (과거형: 자다)
6. Bạn đã *đọc* quyển sách đó chưa? (과거형: 읽다)
7. Họ đã *đến* sân bay kịp giờ. (과거형: 도착하다)
8. Tôi đã *biết* tin tức mới nhất. (과거형: 알다)
9. Anh ta đã *đưa* tôi một món quà. (과거형: 주다)
10. Cô ấy đã *đứng* lên khi thầy giáo vào lớp. (과거형: 서다)
베트남어 불규칙 동사 연습 2
1. Tôi *đã thấy* con mèo trong vườn. (완료형: 보다)
2. Chúng tôi *đã biết* câu trả lời rồi. (완료형: 알다)
3. Em ấy *đã viết* thư cho bạn. (완료형: 쓰다)
4. Họ *đã nghe* bài hát mới. (완료형: 듣다)
5. Tôi *đã làm* xong bài kiểm tra. (완료형: 하다)
6. Bạn *đã nói* điều đó với tôi chưa? (완료형: 말하다)
7. Anh ấy *đã cho* tôi mượn sách. (완료형: 주다)
8. Chúng tôi *đã đến* nhà bạn lúc 7 giờ. (완료형: 도착하다)
9. Cô ấy *đã biết* sự thật từ đầu. (완료형: 알다)
10. Tôi *đã ngủ* đủ giấc đêm qua. (완료형: 자다)
2. Chúng tôi *đã biết* câu trả lời rồi. (완료형: 알다)
3. Em ấy *đã viết* thư cho bạn. (완료형: 쓰다)
4. Họ *đã nghe* bài hát mới. (완료형: 듣다)
5. Tôi *đã làm* xong bài kiểm tra. (완료형: 하다)
6. Bạn *đã nói* điều đó với tôi chưa? (완료형: 말하다)
7. Anh ấy *đã cho* tôi mượn sách. (완료형: 주다)
8. Chúng tôi *đã đến* nhà bạn lúc 7 giờ. (완료형: 도착하다)
9. Cô ấy *đã biết* sự thật từ đầu. (완료형: 알다)
10. Tôi *đã ngủ* đủ giấc đêm qua. (완료형: 자다)