베트남어 미래 진행형 연습 1
1. Tôi *sẽ đang học* tiếng Việt vào lúc 8 giờ tối. (미래에 8시에 공부하고 있을 것이다)
2. Bạn *sẽ đang làm* bài tập lúc này ngày mai. (내일 이 시간에 숙제를 하고 있을 것이다)
3. Anh ấy *sẽ đang chơi* bóng đá vào cuối tuần. (그는 주말에 축구를 하고 있을 것이다)
4. Chúng tôi *sẽ đang đi* du lịch vào tháng tới. (우리는 다음 달에 여행 중일 것이다)
5. Cô ấy *sẽ đang đọc* sách vào buổi chiều mai. (그녀는 내일 오후에 책을 읽고 있을 것이다)
6. Họ *sẽ đang ăn* tối lúc 7 giờ tối. (그들은 7시에 저녁 식사 중일 것이다)
7. Em trai tôi *sẽ đang ngủ* lúc này ngày kia. (내 동생은 모레 이 시간에 자고 있을 것이다)
8. Chúng ta *sẽ đang làm việc* trong văn phòng lúc 9 giờ sáng. (우리는 오전 9시에 사무실에서 일하고 있을 것이다)
9. Bố tôi *sẽ đang xem* phim vào cuối tuần này. (아버지는 이번 주말에 영화를 보고 있을 것이다)
10. Cô giáo *sẽ đang giảng bài* vào buổi sáng mai. (선생님은 내일 아침에 수업을 진행 중일 것이다)
2. Bạn *sẽ đang làm* bài tập lúc này ngày mai. (내일 이 시간에 숙제를 하고 있을 것이다)
3. Anh ấy *sẽ đang chơi* bóng đá vào cuối tuần. (그는 주말에 축구를 하고 있을 것이다)
4. Chúng tôi *sẽ đang đi* du lịch vào tháng tới. (우리는 다음 달에 여행 중일 것이다)
5. Cô ấy *sẽ đang đọc* sách vào buổi chiều mai. (그녀는 내일 오후에 책을 읽고 있을 것이다)
6. Họ *sẽ đang ăn* tối lúc 7 giờ tối. (그들은 7시에 저녁 식사 중일 것이다)
7. Em trai tôi *sẽ đang ngủ* lúc này ngày kia. (내 동생은 모레 이 시간에 자고 있을 것이다)
8. Chúng ta *sẽ đang làm việc* trong văn phòng lúc 9 giờ sáng. (우리는 오전 9시에 사무실에서 일하고 있을 것이다)
9. Bố tôi *sẽ đang xem* phim vào cuối tuần này. (아버지는 이번 주말에 영화를 보고 있을 것이다)
10. Cô giáo *sẽ đang giảng bài* vào buổi sáng mai. (선생님은 내일 아침에 수업을 진행 중일 것이다)
베트남어 미래 진행형 연습 2
1. Tôi *sẽ đang nấu* ăn khi bạn đến. (네가 올 때 나는 요리하고 있을 것이다)
2. Bạn *sẽ đang tập* thể dục lúc 6 giờ sáng. (너는 아침 6시에 운동 중일 것이다)
3. Anh ấy *sẽ đang chờ* bạn ở quán cà phê lúc 3 giờ. (그는 3시에 카페에서 너를 기다리고 있을 것이다)
4. Chúng tôi *sẽ đang học* bài mới vào giờ học tiếp theo. (우리는 다음 수업 시간에 새 내용을 배우고 있을 것이다)
5. Cô ấy *sẽ đang nghe* nhạc lúc 10 giờ tối. (그녀는 밤 10시에 음악을 듣고 있을 것이다)
6. Họ *sẽ đang nói chuyện* qua điện thoại lúc 5 giờ chiều. (그들은 오후 5시에 전화로 이야기하고 있을 것이다)
7. Em bé *sẽ đang chơi* đồ chơi vào buổi chiều mai. (아기는 내일 오후에 장난감 놀이를 하고 있을 것이다)
8. Chúng ta *sẽ đang chuẩn bị* cho buổi tiệc lúc 7 giờ tối. (우리는 7시에 파티 준비 중일 것이다)
9. Bố mẹ tôi *sẽ đang đọc báo* khi tôi về nhà. (부모님은 내가 집에 올 때 신문을 읽고 있을 것이다)
10. Cô giáo *sẽ đang kiểm tra* bài tập vào buổi chiều. (선생님은 오후에 숙제를 검사하고 있을 것이다)
2. Bạn *sẽ đang tập* thể dục lúc 6 giờ sáng. (너는 아침 6시에 운동 중일 것이다)
3. Anh ấy *sẽ đang chờ* bạn ở quán cà phê lúc 3 giờ. (그는 3시에 카페에서 너를 기다리고 있을 것이다)
4. Chúng tôi *sẽ đang học* bài mới vào giờ học tiếp theo. (우리는 다음 수업 시간에 새 내용을 배우고 있을 것이다)
5. Cô ấy *sẽ đang nghe* nhạc lúc 10 giờ tối. (그녀는 밤 10시에 음악을 듣고 있을 것이다)
6. Họ *sẽ đang nói chuyện* qua điện thoại lúc 5 giờ chiều. (그들은 오후 5시에 전화로 이야기하고 있을 것이다)
7. Em bé *sẽ đang chơi* đồ chơi vào buổi chiều mai. (아기는 내일 오후에 장난감 놀이를 하고 있을 것이다)
8. Chúng ta *sẽ đang chuẩn bị* cho buổi tiệc lúc 7 giờ tối. (우리는 7시에 파티 준비 중일 것이다)
9. Bố mẹ tôi *sẽ đang đọc báo* khi tôi về nhà. (부모님은 내가 집에 올 때 신문을 읽고 있을 것이다)
10. Cô giáo *sẽ đang kiểm tra* bài tập vào buổi chiều. (선생님은 오후에 숙제를 검사하고 있을 것이다)