楽器の前置詞「đánh」を使った文法練習
1. Cô ấy *đánh* đàn piano rất hay.
2. Anh ấy thích *đánh* trống trong ban nhạc.
3. Tôi thường *đánh* guitar vào buổi tối.
4. Chúng ta sẽ *đánh* đàn violon trong buổi hòa nhạc.
5. Em bé mới biết *đánh* trống nhỏ.
6. Họ đang *đánh* đàn organ ở phòng học.
7. Bạn có thể *đánh* đàn ukulele không?
8. Chị ấy hay *đánh* đàn saxophone vào cuối tuần.
9. Tôi muốn học cách *đánh* đàn tranh.
10. Các bạn trẻ thường *đánh* trống jazz rất sôi động.
2. Anh ấy thích *đánh* trống trong ban nhạc.
3. Tôi thường *đánh* guitar vào buổi tối.
4. Chúng ta sẽ *đánh* đàn violon trong buổi hòa nhạc.
5. Em bé mới biết *đánh* trống nhỏ.
6. Họ đang *đánh* đàn organ ở phòng học.
7. Bạn có thể *đánh* đàn ukulele không?
8. Chị ấy hay *đánh* đàn saxophone vào cuối tuần.
9. Tôi muốn học cách *đánh* đàn tranh.
10. Các bạn trẻ thường *đánh* trống jazz rất sôi động.
楽器の前置詞「chơi」を使った文法練習
1. Tôi thích *chơi* đàn piano khi rảnh.
2. Anh ấy thường *chơi* guitar với bạn bè.
3. Cô giáo dạy tôi cách *chơi* đàn violon.
4. Chúng tôi hay *chơi* trống trong lễ hội.
5. Em nhỏ đang học *chơi* đàn organ.
6. Bạn có thể *chơi* đàn ukulele không?
7. Họ thích *chơi* đàn saxophone ở quán cà phê.
8. Tôi muốn học cách *chơi* đàn tranh.
9. Các bạn trẻ thường *chơi* trống jazz rất vui.
10. Chị ấy thường *chơi* đàn guitar vào buổi tối.
2. Anh ấy thường *chơi* guitar với bạn bè.
3. Cô giáo dạy tôi cách *chơi* đàn violon.
4. Chúng tôi hay *chơi* trống trong lễ hội.
5. Em nhỏ đang học *chơi* đàn organ.
6. Bạn có thể *chơi* đàn ukulele không?
7. Họ thích *chơi* đàn saxophone ở quán cà phê.
8. Tôi muốn học cách *chơi* đàn tranh.
9. Các bạn trẻ thường *chơi* trống jazz rất vui.
10. Chị ấy thường *chơi* đàn guitar vào buổi tối.