ベトナム語限定詞練習①:基本的な限定詞の使い方
1. Tôi có *một* con mèo. (ヒント: 数量を表す「一つの」)
2. Cô ấy đang đọc *cuốn* sách mới. (ヒント: 書籍を指す限定詞)
3. Đây là *những* bức tranh đẹp. (ヒント: 複数形を示す限定詞)
4. Anh ấy thích *cái* điện thoại đó. (ヒント: 具体的な物を指す限定詞)
5. Chúng tôi có *một vài* bạn bè ở đây. (ヒント: 「いくつかの」を意味する限定詞)
6. Bạn muốn ăn *mỗi* quả táo không? (ヒント: 「それぞれの」を表す限定詞)
7. Tôi đã gặp *vài* người bạn mới hôm qua. (ヒント: 「数人の」を意味する限定詞)
8. Cô bé đang chơi với *các* bạn ở trường. (ヒント: 複数の対象を示す限定詞)
9. Anh ta đã mua *tất cả* quần áo mới. (ヒント: 「全部の」を意味する限定詞)
10. Chúng ta cần *một số* thông tin thêm. (ヒント: 「いくつかの」を表す限定詞)
2. Cô ấy đang đọc *cuốn* sách mới. (ヒント: 書籍を指す限定詞)
3. Đây là *những* bức tranh đẹp. (ヒント: 複数形を示す限定詞)
4. Anh ấy thích *cái* điện thoại đó. (ヒント: 具体的な物を指す限定詞)
5. Chúng tôi có *một vài* bạn bè ở đây. (ヒント: 「いくつかの」を意味する限定詞)
6. Bạn muốn ăn *mỗi* quả táo không? (ヒント: 「それぞれの」を表す限定詞)
7. Tôi đã gặp *vài* người bạn mới hôm qua. (ヒント: 「数人の」を意味する限定詞)
8. Cô bé đang chơi với *các* bạn ở trường. (ヒント: 複数の対象を示す限定詞)
9. Anh ta đã mua *tất cả* quần áo mới. (ヒント: 「全部の」を意味する限定詞)
10. Chúng ta cần *một số* thông tin thêm. (ヒント: 「いくつかの」を表す限定詞)
ベトナム語限定詞練習②:所有限定詞と指示限定詞の練習
1. Đây là *cái* bàn của tôi. (ヒント: 物を指す指示限定詞)
2. Con chó của anh ấy rất dễ thương. (ヒント: 「彼の」を表す所有限定詞)
3. Tôi thấy *cái* xe đó rất đẹp. (ヒント: 具体的な物を指す指示限定詞)
4. Chúng ta sẽ ăn ở nhà *bạn* tôi hôm nay. (ヒント: 所有者を示す所有限定詞)
5. Cô ấy đang sửa *chiếc* đồng hồ của mình. (ヒント: 物を特定する指示限定詞)
6. Tôi thích *những* bức ảnh trong album của cô ấy. (ヒント: 複数形を示す指示限定詞)
7. Đây là *cái* áo mà tôi đã mua tuần trước. (ヒント: 具体的な物を指す指示限定詞)
8. Anh ta khoe với tôi về *chiếc* điện thoại mới của mình. (ヒント: 物を特定する指示限定詞)
9. Chúng tôi đã gặp *người* bạn của cô ấy hôm qua. (ヒント: 所有関係のある人を指す限定詞)
10. Tôi muốn mượn *cuốn* sách của bạn. (ヒント: 物を指す指示限定詞)
2. Con chó của anh ấy rất dễ thương. (ヒント: 「彼の」を表す所有限定詞)
3. Tôi thấy *cái* xe đó rất đẹp. (ヒント: 具体的な物を指す指示限定詞)
4. Chúng ta sẽ ăn ở nhà *bạn* tôi hôm nay. (ヒント: 所有者を示す所有限定詞)
5. Cô ấy đang sửa *chiếc* đồng hồ của mình. (ヒント: 物を特定する指示限定詞)
6. Tôi thích *những* bức ảnh trong album của cô ấy. (ヒント: 複数形を示す指示限定詞)
7. Đây là *cái* áo mà tôi đã mua tuần trước. (ヒント: 具体的な物を指す指示限定詞)
8. Anh ta khoe với tôi về *chiếc* điện thoại mới của mình. (ヒント: 物を特定する指示限定詞)
9. Chúng tôi đã gặp *người* bạn của cô ấy hôm qua. (ヒント: 所有関係のある人を指す限定詞)
10. Tôi muốn mượn *cuốn* sách của bạn. (ヒント: 物を指す指示限定詞)