ベトナム語文法の関係副詞練習①(場所と時間)
1. Tôi nhớ *nơi* chúng ta gặp nhau lần đầu tiên. (ヒント:場所を表す関係副詞)
2. Hãy kể lại câu chuyện *khi* bạn còn bé. (ヒント:時間を表す関係副詞)
3. Đó là ngôi nhà *nơi* tôi sinh ra. (ヒント:場所を表す関係副詞)
4. Tôi không biết chính xác *khi* anh ấy đến. (ヒント:時間を表す関係副詞)
5. Cô ấy sống ở thành phố *nơi* có nhiều bảo tàng nổi tiếng. (ヒント:場所を表す関係副詞)
6. Bạn có thể nói cho tôi biết *khi* buổi họp bắt đầu không? (ヒント:時間を表す関係副詞)
7. Đây là trường học *nơi* chúng tôi học tiếng Việt. (ヒント:場所を表す関係副詞)
8. Tôi sẽ gọi bạn lại *khi* tôi rảnh. (ヒント:時間を表す関係副詞)
9. Hãy chỉ cho tôi *nơi* bạn để quên ví. (ヒント:場所を表す関係副詞)
10. Câu chuyện xảy ra vào lúc *khi* trời mưa rất to. (ヒント:時間を表す関係副詞)
2. Hãy kể lại câu chuyện *khi* bạn còn bé. (ヒント:時間を表す関係副詞)
3. Đó là ngôi nhà *nơi* tôi sinh ra. (ヒント:場所を表す関係副詞)
4. Tôi không biết chính xác *khi* anh ấy đến. (ヒント:時間を表す関係副詞)
5. Cô ấy sống ở thành phố *nơi* có nhiều bảo tàng nổi tiếng. (ヒント:場所を表す関係副詞)
6. Bạn có thể nói cho tôi biết *khi* buổi họp bắt đầu không? (ヒント:時間を表す関係副詞)
7. Đây là trường học *nơi* chúng tôi học tiếng Việt. (ヒント:場所を表す関係副詞)
8. Tôi sẽ gọi bạn lại *khi* tôi rảnh. (ヒント:時間を表す関係副詞)
9. Hãy chỉ cho tôi *nơi* bạn để quên ví. (ヒント:場所を表す関係副詞)
10. Câu chuyện xảy ra vào lúc *khi* trời mưa rất to. (ヒント:時間を表す関係副詞)
ベトナム語文法の関係副詞練習②(理由とその他)
1. Tôi không hiểu *vì sao* bạn lại buồn như vậy. (ヒント:理由を表す関係副詞)
2. Hãy giải thích cho tôi biết *vì sao* bạn không đi học hôm qua. (ヒント:理由を表す関係副詞)
3. Đây là lý do *vì sao* tôi không thể tham gia buổi tiệc. (ヒント:理由を表す関係副詞)
4. Anh ấy không nói rõ *vì sao* mình trễ. (ヒント:理由を表す関係副詞)
5. Tôi tự hỏi *vì sao* trời hôm nay lại lạnh vậy. (ヒント:理由を表す関係副詞)
6. Cô ấy biết *vì sao* mình được chọn vào nhóm. (ヒント:理由を表す関係副詞)
7. Bạn có thể cho tôi biết *vì sao* bạn thích món ăn này không? (ヒント:理由を表す関係副詞)
8. Họ không tiết lộ *vì sao* dự án bị hoãn lại. (ヒント:理由を表す関係副詞)
9. Tôi muốn hiểu *vì sao* mọi người lại nghĩ như vậy. (ヒント:理由を表す関係副詞)
10. Đó là lý do chính *vì sao* chúng tôi quyết định đi du lịch. (ヒント:理由を表す関係副詞)
2. Hãy giải thích cho tôi biết *vì sao* bạn không đi học hôm qua. (ヒント:理由を表す関係副詞)
3. Đây là lý do *vì sao* tôi không thể tham gia buổi tiệc. (ヒント:理由を表す関係副詞)
4. Anh ấy không nói rõ *vì sao* mình trễ. (ヒント:理由を表す関係副詞)
5. Tôi tự hỏi *vì sao* trời hôm nay lại lạnh vậy. (ヒント:理由を表す関係副詞)
6. Cô ấy biết *vì sao* mình được chọn vào nhóm. (ヒント:理由を表す関係副詞)
7. Bạn có thể cho tôi biết *vì sao* bạn thích món ăn này không? (ヒント:理由を表す関係副詞)
8. Họ không tiết lộ *vì sao* dự án bị hoãn lại. (ヒント:理由を表す関係副詞)
9. Tôi muốn hiểu *vì sao* mọi người lại nghĩ như vậy. (ヒント:理由を表す関係副詞)
10. Đó là lý do chính *vì sao* chúng tôi quyết định đi du lịch. (ヒント:理由を表す関係副詞)