ベトナム語過去完了練習1
1. Tôi *đã ăn* rồi khi anh ấy đến.(「đã + 動詞 + rồi」で過去完了を表す)
2. Cô ấy *đã học* xong trước khi thi.(ある過去の時点より前に完了した動作)
3. Chúng tôi *đã rời* nhà trước khi trời mưa.(「rời」は「出発する」の意味)
4. Anh ta *đã viết* thư khi tôi gọi điện.(動詞は「viết=書く」)
5. Bố tôi *đã về* trước khi tôi đi ngủ.(「về」は「帰る」の意味)
6. Họ *đã làm* bài tập trước khi chơi.(「làm bài tập=宿題をする」)
7. Em ấy *đã đọc* sách xong trước khi ăn tối.(「đọc=読む」)
8. Chị ấy *đã rửa* chén bát khi mẹ về.(動詞「rửa=洗う」)
9. Tôi *đã thấy* bộ phim đó trước đây.(「thấy=見る」)
10. Bạn *đã gửi* thư rồi phải không?(「gửi=送る」)
2. Cô ấy *đã học* xong trước khi thi.(ある過去の時点より前に完了した動作)
3. Chúng tôi *đã rời* nhà trước khi trời mưa.(「rời」は「出発する」の意味)
4. Anh ta *đã viết* thư khi tôi gọi điện.(動詞は「viết=書く」)
5. Bố tôi *đã về* trước khi tôi đi ngủ.(「về」は「帰る」の意味)
6. Họ *đã làm* bài tập trước khi chơi.(「làm bài tập=宿題をする」)
7. Em ấy *đã đọc* sách xong trước khi ăn tối.(「đọc=読む」)
8. Chị ấy *đã rửa* chén bát khi mẹ về.(動詞「rửa=洗う」)
9. Tôi *đã thấy* bộ phim đó trước đây.(「thấy=見る」)
10. Bạn *đã gửi* thư rồi phải không?(「gửi=送る」)
ベトナム語過去完了練習2
1. Khi tôi đến, họ *đã ăn* xong.(「đã + 動詞 + rồi」で完了を示す)
2. Cô giáo *đã giảng* bài trước khi học sinh vào lớp.(「giảng=説明する」)
3. Chúng ta *đã mua* vé trước khi sự kiện bắt đầu.(「mua=買う」)
4. Anh ấy *đã sửa* máy tính khi tôi gọi.(「sửa=修理する」)
5. Mẹ tôi *đã nấu* ăn tối xong rồi.(「nấu=料理する」)
6. Em *đã làm* bài tập trước khi xem TV.(「làm bài tập=宿題をする」)
7. Họ *đã rời* công ty trước khi tôi đến.(「rời=出発する」)
8. Tôi *đã gửi* email cho bạn lúc sáng.(「gửi=送る」)
9. Bạn *đã đọc* quyển sách đó chưa?(「đọc=読む」)
10. Cô ấy *đã dọn* phòng trước khi khách đến.(「dọn=掃除する」)
2. Cô giáo *đã giảng* bài trước khi học sinh vào lớp.(「giảng=説明する」)
3. Chúng ta *đã mua* vé trước khi sự kiện bắt đầu.(「mua=買う」)
4. Anh ấy *đã sửa* máy tính khi tôi gọi.(「sửa=修理する」)
5. Mẹ tôi *đã nấu* ăn tối xong rồi.(「nấu=料理する」)
6. Em *đã làm* bài tập trước khi xem TV.(「làm bài tập=宿題をする」)
7. Họ *đã rời* công ty trước khi tôi đến.(「rời=出発する」)
8. Tôi *đã gửi* email cho bạn lúc sáng.(「gửi=送る」)
9. Bạn *đã đọc* quyển sách đó chưa?(「đọc=読む」)
10. Cô ấy *đã dọn* phòng trước khi khách đến.(「dọn=掃除する」)