ベトナム語規則動詞練習①
1. Tôi *học* tiếng Việt mỗi ngày. (動詞「学ぶ/học」の現在形)
2. Bạn *làm* việc ở công ty nào? (動詞「する/làm」の現在形)
3. Chúng tôi *đi* đến trường lúc 7 giờ sáng. (動詞「行く/đi」の現在形)
4. Cô ấy *nói* tiếng Anh rất tốt. (動詞「話す/nói」の現在形)
5. Tôi *ăn* cơm vào buổi trưa. (動詞「食べる/ăn」の現在形)
6. Anh ấy *nghe* nhạc mỗi tối. (動詞「聞く/nghe」の現在形)
7. Chúng ta *mua* sách ở cửa hàng này. (動詞「買う/mua」の現在形)
8. Tôi *ở* nhà vào cuối tuần. (動詞「いる/ở」の現在形)
9. Em gái tôi *chơi* bóng đá rất giỏi. (動詞「遊ぶ/chơi」の現在形)
10. Họ *xem* phim vào buổi tối. (動詞「見る/xem」の現在形)
2. Bạn *làm* việc ở công ty nào? (動詞「する/làm」の現在形)
3. Chúng tôi *đi* đến trường lúc 7 giờ sáng. (動詞「行く/đi」の現在形)
4. Cô ấy *nói* tiếng Anh rất tốt. (動詞「話す/nói」の現在形)
5. Tôi *ăn* cơm vào buổi trưa. (動詞「食べる/ăn」の現在形)
6. Anh ấy *nghe* nhạc mỗi tối. (動詞「聞く/nghe」の現在形)
7. Chúng ta *mua* sách ở cửa hàng này. (動詞「買う/mua」の現在形)
8. Tôi *ở* nhà vào cuối tuần. (動詞「いる/ở」の現在形)
9. Em gái tôi *chơi* bóng đá rất giỏi. (動詞「遊ぶ/chơi」の現在形)
10. Họ *xem* phim vào buổi tối. (動詞「見る/xem」の現在形)
ベトナム語規則動詞練習②
1. Tôi *học* bài mỗi buổi sáng. (「勉強する/học」の現在形)
2. Bạn *làm* bài tập về nhà chưa? (「する/làm」の現在形)
3. Chúng tôi *đi* chợ vào cuối tuần. (「行く/đi」の現在形)
4. Cô ấy *nói* chuyện với bạn bè. (「話す/nói」の現在形)
5. Tôi *ăn* trái cây mỗi ngày. (「食べる/ăn」の現在形)
6. Anh ấy *nghe* đài phát thanh vào buổi sáng. (「聞く/nghe」の現在形)
7. Chúng ta *mua* rau củ ở chợ. (「買う/mua」の現在形)
8. Tôi *ở* khách sạn khi đi du lịch. (「いる/ở」の現在形)
9. Em trai tôi *chơi* đàn guitar rất hay. (「遊ぶ/chơi」の現在形)
10. Họ *xem* chương trình truyền hình. (「見る/xem」の現在形)
2. Bạn *làm* bài tập về nhà chưa? (「する/làm」の現在形)
3. Chúng tôi *đi* chợ vào cuối tuần. (「行く/đi」の現在形)
4. Cô ấy *nói* chuyện với bạn bè. (「話す/nói」の現在形)
5. Tôi *ăn* trái cây mỗi ngày. (「食べる/ăn」の現在形)
6. Anh ấy *nghe* đài phát thanh vào buổi sáng. (「聞く/nghe」の現在形)
7. Chúng ta *mua* rau củ ở chợ. (「買う/mua」の現在形)
8. Tôi *ở* khách sạn khi đi du lịch. (「いる/ở」の現在形)
9. Em trai tôi *chơi* đàn guitar rất hay. (「遊ぶ/chơi」の現在形)
10. Họ *xem* chương trình truyền hình. (「見る/xem」の現在形)