ベトナム語複合文練習①(接続詞の使い方)
1. Tôi đi học *vì* tôi muốn học tốt. (「~だから」という理由を表す接続詞)
2. Cô ấy không đến lớp *mặc dù* trời mưa. (「~だけれども」という逆接の接続詞)
3. Chúng tôi ăn tối *trước khi* đi xem phim. (「~する前に」を表す接続詞)
4. Anh ấy sẽ gọi điện thoại cho tôi *sau khi* về nhà. (「~した後に」を表す接続詞)
5. Tôi không biết *nếu* anh ấy đến hay không. (「もし~ならば」という条件を表す接続詞)
6. Em ấy học chăm chỉ *để* đạt điểm cao. (「~するために」という目的を表す接続詞)
7. Chúng ta nên nghỉ ngơi *khi* mệt. (「~するとき」という時間の接続詞)
8. Tôi không thể đi chơi *vì* tôi phải làm việc. (理由を示す接続詞)
9. Anh ấy học tiếng Việt *mặc dù* rất bận rộn. (逆接の接続詞)
10. Tôi sẽ gọi cho bạn *khi* tôi đến. (時間を表す接続詞)
2. Cô ấy không đến lớp *mặc dù* trời mưa. (「~だけれども」という逆接の接続詞)
3. Chúng tôi ăn tối *trước khi* đi xem phim. (「~する前に」を表す接続詞)
4. Anh ấy sẽ gọi điện thoại cho tôi *sau khi* về nhà. (「~した後に」を表す接続詞)
5. Tôi không biết *nếu* anh ấy đến hay không. (「もし~ならば」という条件を表す接続詞)
6. Em ấy học chăm chỉ *để* đạt điểm cao. (「~するために」という目的を表す接続詞)
7. Chúng ta nên nghỉ ngơi *khi* mệt. (「~するとき」という時間の接続詞)
8. Tôi không thể đi chơi *vì* tôi phải làm việc. (理由を示す接続詞)
9. Anh ấy học tiếng Việt *mặc dù* rất bận rộn. (逆接の接続詞)
10. Tôi sẽ gọi cho bạn *khi* tôi đến. (時間を表す接続詞)
ベトナム語複合文練習②(複文中の動詞形・文型)
1. Tôi biết rằng cô ấy *đang học* ở trường đại học. (現在進行形の動詞)
2. Anh ấy nói rằng anh *sẽ đến* vào lúc 7 giờ. (未来形の動詞)
3. Chúng tôi nghĩ rằng thời tiết hôm nay *đẹp*. (形容詞を使った述語)
4. Cô ấy cảm thấy rất vui khi bạn *đến* thăm. (動詞の原形)
5. Tôi hy vọng bạn *có thể* giúp tôi. (可能を表す助動詞)
6. Họ nói rằng họ *đã đi* du lịch tuần trước. (過去形の動詞)
7. Chúng ta tin rằng mọi người sẽ *hiểu* vấn đề. (動詞の原形)
8. Anh ấy cho biết anh ấy *muốn* học tiếng Nhật. (希望を表す動詞)
9. Tôi biết rằng bạn *đã làm* bài tập. (完了を表す過去形)
10. Cô ấy nghĩ rằng học tập *là* quan trọng. (be動詞に相当する語)
2. Anh ấy nói rằng anh *sẽ đến* vào lúc 7 giờ. (未来形の動詞)
3. Chúng tôi nghĩ rằng thời tiết hôm nay *đẹp*. (形容詞を使った述語)
4. Cô ấy cảm thấy rất vui khi bạn *đến* thăm. (動詞の原形)
5. Tôi hy vọng bạn *có thể* giúp tôi. (可能を表す助動詞)
6. Họ nói rằng họ *đã đi* du lịch tuần trước. (過去形の動詞)
7. Chúng ta tin rằng mọi người sẽ *hiểu* vấn đề. (動詞の原形)
8. Anh ấy cho biết anh ấy *muốn* học tiếng Nhật. (希望を表す動詞)
9. Tôi biết rằng bạn *đã làm* bài tập. (完了を表す過去形)
10. Cô ấy nghĩ rằng học tập *là* quan trọng. (be動詞に相当する語)