ベトナム語文法の現在完了進行形練習①
1. Cô ấy *đã đang học* tiếng Việt trong ba giờ rồi. (ヒント:勉強し続けている)
2. Chúng tôi *đã đang làm* bài tập suốt cả buổi chiều. (ヒント:宿題をし続けている)
3. Tôi *đã đang đọc* cuốn sách này từ sáng. (ヒント:本を読み続けている)
4. Anh ấy *đã đang chơi* bóng đá từ khi trời còn sáng. (ヒント:サッカーをし続けている)
5. Các em *đã đang nghe* nhạc suốt ngày hôm nay. (ヒント:音楽を聴き続けている)
6. Chị ấy *đã đang nấu* bữa tối từ lúc chiều. (ヒント:夕食を作り続けている)
7. Tôi *đã đang chờ* bạn ở quán cà phê hơn một giờ rồi. (ヒント:待ち続けている)
8. Họ *đã đang làm việc* trong văn phòng từ sáng đến giờ. (ヒント:仕事をし続けている)
9. Em trai tôi *đã đang tập* đàn guitar suốt tuần qua. (ヒント:ギターを練習し続けている)
10. Chúng ta *đã đang học* tiếng Anh liên tục từ tháng trước. (ヒント:英語を学び続けている)
2. Chúng tôi *đã đang làm* bài tập suốt cả buổi chiều. (ヒント:宿題をし続けている)
3. Tôi *đã đang đọc* cuốn sách này từ sáng. (ヒント:本を読み続けている)
4. Anh ấy *đã đang chơi* bóng đá từ khi trời còn sáng. (ヒント:サッカーをし続けている)
5. Các em *đã đang nghe* nhạc suốt ngày hôm nay. (ヒント:音楽を聴き続けている)
6. Chị ấy *đã đang nấu* bữa tối từ lúc chiều. (ヒント:夕食を作り続けている)
7. Tôi *đã đang chờ* bạn ở quán cà phê hơn một giờ rồi. (ヒント:待ち続けている)
8. Họ *đã đang làm việc* trong văn phòng từ sáng đến giờ. (ヒント:仕事をし続けている)
9. Em trai tôi *đã đang tập* đàn guitar suốt tuần qua. (ヒント:ギターを練習し続けている)
10. Chúng ta *đã đang học* tiếng Anh liên tục từ tháng trước. (ヒント:英語を学び続けている)
ベトナム語文法の現在完了進行形練習②
1. Bố tôi *đã đang sửa* xe máy từ sáng đến giờ. (ヒント:バイクを修理し続けている)
2. Cô giáo *đã đang giảng bài* trong lớp học suốt buổi sáng. (ヒント:授業を教え続けている)
3. Tôi *đã đang viết* thư cho bạn từ hôm qua. (ヒント:手紙を書き続けている)
4. Chị ấy *đã đang làm* việc nhà từ sáng đến tối. (ヒント:家事をし続けている)
5. Các học sinh *đã đang luyện tập* múa cho chương trình văn nghệ. (ヒント:踊りの練習をし続けている)
6. Anh ấy *đã đang chạy* bộ mỗi sáng trong một tháng qua. (ヒント:毎朝ジョギングし続けている)
7. Tôi *đã đang tìm* công việc mới từ đầu năm. (ヒント:仕事を探し続けている)
8. Chúng ta *đã đang chuẩn bị* cho kỳ thi trong nhiều tuần. (ヒント:試験の準備をし続けている)
9. Em gái tôi *đã đang học* vẽ tranh từ sáng đến giờ. (ヒント:絵を描き続けている)
10. Họ *đã đang tham gia* dự án này từ tháng trước. (ヒント:プロジェクトに参加し続けている)
2. Cô giáo *đã đang giảng bài* trong lớp học suốt buổi sáng. (ヒント:授業を教え続けている)
3. Tôi *đã đang viết* thư cho bạn từ hôm qua. (ヒント:手紙を書き続けている)
4. Chị ấy *đã đang làm* việc nhà từ sáng đến tối. (ヒント:家事をし続けている)
5. Các học sinh *đã đang luyện tập* múa cho chương trình văn nghệ. (ヒント:踊りの練習をし続けている)
6. Anh ấy *đã đang chạy* bộ mỗi sáng trong một tháng qua. (ヒント:毎朝ジョギングし続けている)
7. Tôi *đã đang tìm* công việc mới từ đầu năm. (ヒント:仕事を探し続けている)
8. Chúng ta *đã đang chuẩn bị* cho kỳ thi trong nhiều tuần. (ヒント:試験の準備をし続けている)
9. Em gái tôi *đã đang học* vẽ tranh từ sáng đến giờ. (ヒント:絵を描き続けている)
10. Họ *đã đang tham gia* dự án này từ tháng trước. (ヒント:プロジェクトに参加し続けている)