ベトナム語文法の指示形容詞練習①
1. *Cái này* là sách của tôi.(ヒント:「この」の意味で、話し手の近くのものを指す)
2. Tôi thích *cái đó* mà bạn đang cầm.(ヒント:「その」の意味で、聞き手の近くのものを指す)
3. *Cái kia* là nhà của anh ấy.(ヒント:「あの」の意味で、話し手・聞き手の両方から離れたものを指す)
4. Bạn có thấy *cái này* không?(ヒント:「この」を使い、話し手の近くにあるものを示す)
5. Tôi muốn mua *cái đó* bạn vừa nói đến.(ヒント:「その」を使い、聞き手の近くのものを示す)
6. *Cái kia* rất đẹp nhưng xa quá.(ヒント:「あの」で遠くのものを指す)
7. Chúng ta sẽ ăn *món này* hôm nay.(ヒント:「この」を使い、話し手の近くのものを指す)
8. Tôi không thích *món đó* bạn làm.(ヒント:「その」を使い、聞き手の近くのものを指す)
9. *Món kia* là đặc sản của vùng này.(ヒント:「あの」を使い、遠くのものを指す)
10. Hãy lấy *cái này* cho tôi.(ヒント:「この」を使い、話し手の近くのものを求める)
2. Tôi thích *cái đó* mà bạn đang cầm.(ヒント:「その」の意味で、聞き手の近くのものを指す)
3. *Cái kia* là nhà của anh ấy.(ヒント:「あの」の意味で、話し手・聞き手の両方から離れたものを指す)
4. Bạn có thấy *cái này* không?(ヒント:「この」を使い、話し手の近くにあるものを示す)
5. Tôi muốn mua *cái đó* bạn vừa nói đến.(ヒント:「その」を使い、聞き手の近くのものを示す)
6. *Cái kia* rất đẹp nhưng xa quá.(ヒント:「あの」で遠くのものを指す)
7. Chúng ta sẽ ăn *món này* hôm nay.(ヒント:「この」を使い、話し手の近くのものを指す)
8. Tôi không thích *món đó* bạn làm.(ヒント:「その」を使い、聞き手の近くのものを指す)
9. *Món kia* là đặc sản của vùng này.(ヒント:「あの」を使い、遠くのものを指す)
10. Hãy lấy *cái này* cho tôi.(ヒント:「この」を使い、話し手の近くのものを求める)
ベトナム語文法の指示形容詞練習②
1. *Người này* rất thân thiện.(ヒント:「この人」の意味、話し手に近い人を指す)
2. Tôi không biết *người đó* là ai.(ヒント:「その人」の意味、聞き手に近い人を指す)
3. *Người kia* đang đứng ở góc đường.(ヒント:「あの人」の意味、話し手・聞き手から離れた人を指す)
4. *Quyển sách này* là của tôi.(ヒント:「この本」、話し手の近くにあるものを指す)
5. Bạn có thể đưa cho tôi *quyển sách đó* không?(ヒント:「その本」、聞き手の近くにあるものを指す)
6. *Quyển sách kia* rất đắt.(ヒント:「あの本」、話し手・聞き手の両方から遠いものを指す)
7. Tôi muốn xem *bức tranh này*.(ヒント:「この絵」、話し手の近くにあるもの)
8. *Bức tranh đó* được treo trong phòng khách.(ヒント:「その絵」、聞き手の近くにあるもの)
9. *Bức tranh kia* là tranh cổ.(ヒント:「あの絵」、話し手・聞き手の両方から遠いもの)
10. Hãy lấy cho tôi *cái ghế này*.(ヒント:「この椅子」、話し手の近くのものを指示)
2. Tôi không biết *người đó* là ai.(ヒント:「その人」の意味、聞き手に近い人を指す)
3. *Người kia* đang đứng ở góc đường.(ヒント:「あの人」の意味、話し手・聞き手から離れた人を指す)
4. *Quyển sách này* là của tôi.(ヒント:「この本」、話し手の近くにあるものを指す)
5. Bạn có thể đưa cho tôi *quyển sách đó* không?(ヒント:「その本」、聞き手の近くにあるものを指す)
6. *Quyển sách kia* rất đắt.(ヒント:「あの本」、話し手・聞き手の両方から遠いものを指す)
7. Tôi muốn xem *bức tranh này*.(ヒント:「この絵」、話し手の近くにあるもの)
8. *Bức tranh đó* được treo trong phòng khách.(ヒント:「その絵」、聞き手の近くにあるもの)
9. *Bức tranh kia* là tranh cổ.(ヒント:「あの絵」、話し手・聞き手の両方から遠いもの)
10. Hãy lấy cho tôi *cái ghế này*.(ヒント:「この椅子」、話し手の近くのものを指示)