ベトナム語の指示代名詞練習①
1. Tôi thích *đây* cuốn sách hơn. (「đây」は「この」を意味します。)
2. Bạn có thấy *đó* cái bàn không? (「đó」は「その」を意味します。)
3. *Kia* là ngôi nhà của anh trai tôi. (「kia」は「あの」を意味します。)
4. Cô ấy muốn mua *đây* chiếc váy. (「đây」は「この」を意味します。)
5. Chúng ta sẽ gặp nhau ở *đó* quán cà phê. (「đó」は「その」を意味します。)
6. *Kia* là ngọn núi cao nhất trong vùng. (「kia」は「あの」を意味します。)
7. Tôi không thích *đó* màu sơn tường. (「đó」は「その」を意味します。)
8. Hãy lấy giúp tôi *đây* cái bút. (「đây」は「この」を意味します。)
9. Người đàn ông *kia* là giáo viên của tôi. (「kia」は「あの」を意味します。)
10. Bạn có thể đưa cho tôi *đó* quyển vở không? (「đó」は「その」を意味します。)
2. Bạn có thấy *đó* cái bàn không? (「đó」は「その」を意味します。)
3. *Kia* là ngôi nhà của anh trai tôi. (「kia」は「あの」を意味します。)
4. Cô ấy muốn mua *đây* chiếc váy. (「đây」は「この」を意味します。)
5. Chúng ta sẽ gặp nhau ở *đó* quán cà phê. (「đó」は「その」を意味します。)
6. *Kia* là ngọn núi cao nhất trong vùng. (「kia」は「あの」を意味します。)
7. Tôi không thích *đó* màu sơn tường. (「đó」は「その」を意味します。)
8. Hãy lấy giúp tôi *đây* cái bút. (「đây」は「この」を意味します。)
9. Người đàn ông *kia* là giáo viên của tôi. (「kia」は「あの」を意味します。)
10. Bạn có thể đưa cho tôi *đó* quyển vở không? (「đó」は「その」を意味します。)
ベトナム語の指示代名詞練習②
1. *Đây* là món ăn tôi thích nhất. (「đây」は「この」を意味します。)
2. Cô ấy đang đọc *đó* tạp chí. (「đó」は「その」を意味します。)
3. Tôi muốn đến *kia* công viên lớn. (「kia」は「あの」を意味します。)
4. Bạn có thể lấy giúp tôi *đây* cái ghế không? (「đây」は「この」を意味します。)
5. Chúng tôi đã thăm *đó* bảo tàng hôm qua. (「đó」は「その」を意味します。)
6. *Kia* là con đường dẫn đến trường học. (「kia」は「あの」を意味します。)
7. Tôi không thích *đó* kiểu tóc. (「đó」は「その」を意味します。)
8. Anh ấy đang đứng ở *đây* góc phố. (「đây」は「この」を意味します。)
9. Bà ngoại tôi sống ở *kia* làng nhỏ. (「kia」は「あの」を意味します。)
10. Bạn hãy nhìn vào *đó* bức tranh đi. (「đó」は「その」を意味します。)
2. Cô ấy đang đọc *đó* tạp chí. (「đó」は「その」を意味します。)
3. Tôi muốn đến *kia* công viên lớn. (「kia」は「あの」を意味します。)
4. Bạn có thể lấy giúp tôi *đây* cái ghế không? (「đây」は「この」を意味します。)
5. Chúng tôi đã thăm *đó* bảo tàng hôm qua. (「đó」は「その」を意味します。)
6. *Kia* là con đường dẫn đến trường học. (「kia」は「あの」を意味します。)
7. Tôi không thích *đó* kiểu tóc. (「đó」は「その」を意味します。)
8. Anh ấy đang đứng ở *đây* góc phố. (「đây」は「この」を意味します。)
9. Bà ngoại tôi sống ở *kia* làng nhỏ. (「kia」は「あの」を意味します。)
10. Bạn hãy nhìn vào *đó* bức tranh đi. (「đó」は「その」を意味します。)