ベトナム語固有名詞練習①:地名の使い方
1. Tôi sống ở *Hà Nội*. (ヒント:ベトナムの首都の名前)
2. Cô ấy đến từ *Đà Nẵng*. (ヒント:中部にある有名な都市)
3. Chúng tôi sẽ đi du lịch ở *Hồ Chí Minh*. (ヒント:ベトナム最大の都市の名前)
4. Anh ấy làm việc tại *Hải Phòng*. (ヒント:北部の港湾都市)
5. Tôi thích ăn phở ở *Huế*. (ヒント:古都で有名な場所)
6. Bạn học ở trường đại học *Cần Thơ*. (ヒント:メコンデルタの中心都市)
7. Gia đình tôi sống ở *Nha Trang*. (ヒント:海辺のリゾート地)
8. Chúng tôi đi dạo quanh *Phú Quốc*. (ヒント:有名な島の名前)
9. Cô ấy sinh ra ở *Vinh*. (ヒント:北中部の都市)
10. Tôi muốn thăm *Sapa* vào mùa đông. (ヒント:山岳地帯の観光地)
2. Cô ấy đến từ *Đà Nẵng*. (ヒント:中部にある有名な都市)
3. Chúng tôi sẽ đi du lịch ở *Hồ Chí Minh*. (ヒント:ベトナム最大の都市の名前)
4. Anh ấy làm việc tại *Hải Phòng*. (ヒント:北部の港湾都市)
5. Tôi thích ăn phở ở *Huế*. (ヒント:古都で有名な場所)
6. Bạn học ở trường đại học *Cần Thơ*. (ヒント:メコンデルタの中心都市)
7. Gia đình tôi sống ở *Nha Trang*. (ヒント:海辺のリゾート地)
8. Chúng tôi đi dạo quanh *Phú Quốc*. (ヒント:有名な島の名前)
9. Cô ấy sinh ra ở *Vinh*. (ヒント:北中部の都市)
10. Tôi muốn thăm *Sapa* vào mùa đông. (ヒント:山岳地帯の観光地)
ベトナム語固有名詞練習②:人名の使い方
1. *Nguyễn Văn An* là bạn tôi. (ヒント:ベトナムの一般的な名前)
2. Cô ấy tên là *Lê Thị Mai*. (ヒント:女性の名前の例)
3. *Trần Minh* đang học đại học. (ヒント:男性の名前の例)
4. Ông *Phạm Quang* rất thân thiện. (ヒント:年配の男性の名前)
5. Bà *Hoàng Lan* là giáo viên. (ヒント:年配の女性の名前)
6. Tôi gặp *Đỗ Hùng* hôm qua. (ヒント:男性の名前)
7. *Vũ Thanh* thích chơi bóng đá. (ヒント:男女どちらでも使う名前)
8. Em gái tôi tên là *Bùi Thảo*. (ヒント:女性の名前)
9. Anh ấy gọi là *Phan Dũng*. (ヒント:男性の名前)
10. Chúng tôi làm việc với *Đặng Hương*. (ヒント:女性の名前)
2. Cô ấy tên là *Lê Thị Mai*. (ヒント:女性の名前の例)
3. *Trần Minh* đang học đại học. (ヒント:男性の名前の例)
4. Ông *Phạm Quang* rất thân thiện. (ヒント:年配の男性の名前)
5. Bà *Hoàng Lan* là giáo viên. (ヒント:年配の女性の名前)
6. Tôi gặp *Đỗ Hùng* hôm qua. (ヒント:男性の名前)
7. *Vũ Thanh* thích chơi bóng đá. (ヒント:男女どちらでも使う名前)
8. Em gái tôi tên là *Bùi Thảo*. (ヒント:女性の名前)
9. Anh ấy gọi là *Phan Dũng*. (ヒント:男性の名前)
10. Chúng tôi làm việc với *Đặng Hương*. (ヒント:女性の名前)