ベトナム語受動態練習①(「bị」を使った受動態)
1. Cô ấy *bị* khen ngợi vì làm việc chăm chỉ.(「bị」は受動の意味を持ち、悪いことだけでなく肯定的な意味も含められます。)
2. Anh ta *bị* mất ví khi đi xe buýt.(「bị」は動作の被害者を示します。)
3. Chiếc xe *bị* hỏng sau cơn mưa lớn.(物が被害を受けたときも使います。)
4. Tôi *bị* gọi điện thoại vào lúc đang học.(動作を受けた主語を表します。)
5. Học sinh *bị* phạt vì đi trễ.(「bị」は罰や悪い結果に使うことが多いです。)
6. Con mèo *bị* thương khi chạy qua đường.(受動態で「bị」を使い、被害を受けたことを表現。)
7. Cửa sổ *bị* vỡ do gió mạnh.(物の破損も「bị」で表します。)
8. Bài tập *bị* làm sai nhiều chỗ.(誤って行われた動作を示します。)
9. Chúng tôi *bị* mất vé khi vào cửa.(紛失などの被害を受けたことを表します。)
10. Anh ấy *bị* ngã khi leo núi.(事故や不運も「bị」で表現します。)
2. Anh ta *bị* mất ví khi đi xe buýt.(「bị」は動作の被害者を示します。)
3. Chiếc xe *bị* hỏng sau cơn mưa lớn.(物が被害を受けたときも使います。)
4. Tôi *bị* gọi điện thoại vào lúc đang học.(動作を受けた主語を表します。)
5. Học sinh *bị* phạt vì đi trễ.(「bị」は罰や悪い結果に使うことが多いです。)
6. Con mèo *bị* thương khi chạy qua đường.(受動態で「bị」を使い、被害を受けたことを表現。)
7. Cửa sổ *bị* vỡ do gió mạnh.(物の破損も「bị」で表します。)
8. Bài tập *bị* làm sai nhiều chỗ.(誤って行われた動作を示します。)
9. Chúng tôi *bị* mất vé khi vào cửa.(紛失などの被害を受けたことを表します。)
10. Anh ấy *bị* ngã khi leo núi.(事故や不運も「bị」で表現します。)
ベトナム語受動態練習②(「được」を使った受動態)
1. Tôi *được* tặng quà sinh nhật.(「được」は良いことが起こる受動態に使います。)
2. Cô giáo *được* học sinh yêu mến.(好意的な受動態の表現です。)
3. Anh ấy *được* mời tham dự buổi tiệc.(招待されたことを表します。)
4. Chúng tôi *được* giúp đỡ khi gặp khó khăn.(援助を受けたことを示します。)
5. Bài báo *được* đăng trên tạp chí nổi tiếng.(出版や掲載の受動態。)
6. Nhà hàng này *được* nhiều người đánh giá cao.(肯定的評価の受動態。)
7. Cô ấy *được* trao giải thưởng.(賞を受け取ることを表します。)
8. Tôi *được* học tiếng Việt từ năm ngoái.(過去から現在までの状態を示します。)
9. Sản phẩm *được* sản xuất tại Việt Nam.(製造場所を示す受動態。)
10. Họ *được* hỗ trợ tài chính trong dự án.(支援を受けたことを表現。)
2. Cô giáo *được* học sinh yêu mến.(好意的な受動態の表現です。)
3. Anh ấy *được* mời tham dự buổi tiệc.(招待されたことを表します。)
4. Chúng tôi *được* giúp đỡ khi gặp khó khăn.(援助を受けたことを示します。)
5. Bài báo *được* đăng trên tạp chí nổi tiếng.(出版や掲載の受動態。)
6. Nhà hàng này *được* nhiều người đánh giá cao.(肯定的評価の受動態。)
7. Cô ấy *được* trao giải thưởng.(賞を受け取ることを表します。)
8. Tôi *được* học tiếng Việt từ năm ngoái.(過去から現在までの状態を示します。)
9. Sản phẩm *được* sản xuất tại Việt Nam.(製造場所を示す受動態。)
10. Họ *được* hỗ trợ tài chính trong dự án.(支援を受けたことを表現。)