ベトナム語前置詞句練習①(場所を表す前置詞句)
1. Tôi đang ở *trong nhà* để tránh nắng.
2. Cô ấy đứng *bên cạnh cửa sổ* để nhìn ra ngoài.
3. Chúng tôi ngồi *trước bàn* để ăn cơm.
4. Anh ấy để sách *trên bàn* học.
5. Trẻ em chơi đùa *ở sân chơi* mỗi chiều.
6. Con mèo ngủ *dưới ghế* trong phòng khách.
7. Họ gặp nhau *tại quán cà phê* vào buổi sáng.
8. Tôi đặt điện thoại *giữa phòng* để dễ tìm.
9. Cây hoa được trồng *sau nhà* rất đẹp.
10. Chúng ta đi dạo *dọc theo bờ sông* vào buổi tối.
2. Cô ấy đứng *bên cạnh cửa sổ* để nhìn ra ngoài.
3. Chúng tôi ngồi *trước bàn* để ăn cơm.
4. Anh ấy để sách *trên bàn* học.
5. Trẻ em chơi đùa *ở sân chơi* mỗi chiều.
6. Con mèo ngủ *dưới ghế* trong phòng khách.
7. Họ gặp nhau *tại quán cà phê* vào buổi sáng.
8. Tôi đặt điện thoại *giữa phòng* để dễ tìm.
9. Cây hoa được trồng *sau nhà* rất đẹp.
10. Chúng ta đi dạo *dọc theo bờ sông* vào buổi tối.
ベトナム語前置詞句練習②(時間や方向を表す前置詞句)
1. Tôi sẽ đến *vào lúc 7 giờ* tối nay.
2. Chúng tôi đi du lịch *trong mùa hè* này.
3. Cô ấy học bài *trước khi đi ngủ*.
4. Họ làm việc *từ sáng đến chiều* rất chăm chỉ.
5. Anh ấy chạy bộ *trong vòng 30 phút* mỗi ngày.
6. Chúng tôi sẽ gặp nhau *sau buổi họp*.
7. Tôi gửi thư *đến bạn* qua bưu điện.
8. Cô ấy nói chuyện *với thầy giáo* về bài tập.
9. Chúng ta đi bộ *về phía nhà ga*.
10. Tôi mua quà *cho mẹ* vào dịp sinh nhật.
2. Chúng tôi đi du lịch *trong mùa hè* này.
3. Cô ấy học bài *trước khi đi ngủ*.
4. Họ làm việc *từ sáng đến chiều* rất chăm chỉ.
5. Anh ấy chạy bộ *trong vòng 30 phút* mỗi ngày.
6. Chúng tôi sẽ gặp nhau *sau buổi họp*.
7. Tôi gửi thư *đến bạn* qua bưu điện.
8. Cô ấy nói chuyện *với thầy giáo* về bài tập.
9. Chúng ta đi bộ *về phía nhà ga*.
10. Tôi mua quà *cho mẹ* vào dịp sinh nhật.