ベトナム語の再帰動詞練習1
1. Tôi *tự học* tiếng Việt mỗi ngày. (ヒント:自分で勉強する)
2. Cô ấy *tự làm* bữa tối cho gia đình. (ヒント:自分で作る)
3. Chúng tôi *tự chuẩn bị* bài thuyết trình. (ヒント:自分たちで準備する)
4. Anh ấy *tự rửa* xe vào cuối tuần. (ヒント:自分で洗う)
5. Em bé *tự chơi* một mình trong phòng. (ヒント:自分で遊ぶ)
6. Bạn có thể *tự nấu* ăn không? (ヒント:自分で料理する)
7. Họ luôn *tự quyết định* mọi việc. (ヒント:自分で決める)
8. Tôi phải *tự chịu trách nhiệm* cho hành động của mình. (ヒント:自分で責任を負う)
9. Cô giáo khuyên học sinh nên *tự kiểm tra* bài học. (ヒント:自分で確認する)
10. Chúng ta cần *tự giúp đỡ* nhau trong công việc. (ヒント:自分たちで助け合う)
2. Cô ấy *tự làm* bữa tối cho gia đình. (ヒント:自分で作る)
3. Chúng tôi *tự chuẩn bị* bài thuyết trình. (ヒント:自分たちで準備する)
4. Anh ấy *tự rửa* xe vào cuối tuần. (ヒント:自分で洗う)
5. Em bé *tự chơi* một mình trong phòng. (ヒント:自分で遊ぶ)
6. Bạn có thể *tự nấu* ăn không? (ヒント:自分で料理する)
7. Họ luôn *tự quyết định* mọi việc. (ヒント:自分で決める)
8. Tôi phải *tự chịu trách nhiệm* cho hành động của mình. (ヒント:自分で責任を負う)
9. Cô giáo khuyên học sinh nên *tự kiểm tra* bài học. (ヒント:自分で確認する)
10. Chúng ta cần *tự giúp đỡ* nhau trong công việc. (ヒント:自分たちで助け合う)
ベトナム語の再帰動詞練習2
1. Tôi thường *tự trang điểm* khi đi ra ngoài. (ヒント:自分で化粧する)
2. Anh ấy *tự sửa* máy tính bị hỏng. (ヒント:自分で修理する)
3. Chị ấy thích *tự chăm sóc* cây cảnh. (ヒント:自分で世話をする)
4. Chúng tôi phải *tự dọn dẹp* phòng ngủ. (ヒント:自分たちで片付ける)
5. Em trai tôi biết *tự mặc* quần áo. (ヒント:自分で着る)
6. Bạn nên *tự kiểm soát* cảm xúc của mình. (ヒント:自分でコントロールする)
7. Họ thường *tự tập luyện* thể thao mỗi sáng. (ヒント:自分で練習する)
8. Tôi sẽ *tự trả tiền* cho bữa ăn này. (ヒント:自分で支払う)
9. Cô ấy đang *tự học* thêm một ngoại ngữ mới. (ヒント:自分で勉強する)
10. Chúng ta hãy *tự bảo vệ* sức khỏe của mình. (ヒント:自分で守る)
2. Anh ấy *tự sửa* máy tính bị hỏng. (ヒント:自分で修理する)
3. Chị ấy thích *tự chăm sóc* cây cảnh. (ヒント:自分で世話をする)
4. Chúng tôi phải *tự dọn dẹp* phòng ngủ. (ヒント:自分たちで片付ける)
5. Em trai tôi biết *tự mặc* quần áo. (ヒント:自分で着る)
6. Bạn nên *tự kiểm soát* cảm xúc của mình. (ヒント:自分でコントロールする)
7. Họ thường *tự tập luyện* thể thao mỗi sáng. (ヒント:自分で練習する)
8. Tôi sẽ *tự trả tiền* cho bữa ăn này. (ヒント:自分で支払う)
9. Cô ấy đang *tự học* thêm một ngoại ngữ mới. (ヒント:自分で勉強する)
10. Chúng ta hãy *tự bảo vệ* sức khỏe của mình. (ヒント:自分で守る)