ベトナム語再帰代名詞練習1
1. Tôi làm bài tập *tự* mình. (自分自身で宿題をする)
2. Bạn phải giữ gìn sức khỏe cho *tự* bản thân. (自分の健康を大切にしなければならない)
3. Cô ấy chăm sóc cho *tự* mình rất kỹ. (彼女は自分自身の世話をとても丁寧にする)
4. Chúng tôi tự dạy *tự* nhau cách nấu ăn. (私たちはお互いに自分で料理の仕方を教える)
5. Anh ấy đã sửa xe *tự* mình. (彼は自分でバイクを修理した)
6. Tôi thường tự nhủ *tự* bản thân phải cố gắng. (私はいつも自分に努力しなければと思う)
7. Họ đã chuẩn bị mọi thứ *tự* mình. (彼らはすべて自分たちで準備した)
8. Em ấy tự làm việc nhà *tự* mình mỗi ngày. (彼女は毎日自分で家事をする)
9. Bạn có thể tự học tiếng Việt *tự* mình không? (あなたは自分でベトナム語を勉強できますか?)
10. Tôi không muốn nhờ ai, tôi muốn làm *tự* mình. (誰にも頼みたくない、私は自分でやりたい)
2. Bạn phải giữ gìn sức khỏe cho *tự* bản thân. (自分の健康を大切にしなければならない)
3. Cô ấy chăm sóc cho *tự* mình rất kỹ. (彼女は自分自身の世話をとても丁寧にする)
4. Chúng tôi tự dạy *tự* nhau cách nấu ăn. (私たちはお互いに自分で料理の仕方を教える)
5. Anh ấy đã sửa xe *tự* mình. (彼は自分でバイクを修理した)
6. Tôi thường tự nhủ *tự* bản thân phải cố gắng. (私はいつも自分に努力しなければと思う)
7. Họ đã chuẩn bị mọi thứ *tự* mình. (彼らはすべて自分たちで準備した)
8. Em ấy tự làm việc nhà *tự* mình mỗi ngày. (彼女は毎日自分で家事をする)
9. Bạn có thể tự học tiếng Việt *tự* mình không? (あなたは自分でベトナム語を勉強できますか?)
10. Tôi không muốn nhờ ai, tôi muốn làm *tự* mình. (誰にも頼みたくない、私は自分でやりたい)
ベトナム語再帰代名詞練習2
1. Chúng ta phải bảo vệ môi trường cho *tự* chúng ta. (私たちは自分たちのために環境を守らなければならない)
2. Anh ấy tự giới thiệu *tự* mình trước lớp. (彼はクラスの前で自分自身を紹介した)
3. Cô giáo khuyên học sinh tự làm bài tập về nhà *tự* mình. (先生は生徒に宿題を自分でやるように勧めた)
4. Tôi thích đi du lịch và khám phá *tự* mình. (私は旅行して自分で発見するのが好きだ)
5. Họ đã quyết định tổ chức tiệc sinh nhật *tự* mình. (彼らは自分たちで誕生日パーティーを企画した)
6. Bạn nên tự tin vào khả năng của *tự* bạn. (あなたは自分の能力に自信を持つべきだ)
7. Em ấy tự học đàn guitar *tự* mình tại nhà. (彼女は家で自分でギターを勉強している)
8. Chúng tôi muốn làm việc nhóm nhưng vẫn phải tôn trọng ý kiến của *tự* mình. (私たちはグループ作業がしたいが、自分の意見も尊重しなければならない)
9. Bạn hãy tự kiểm tra bài làm của *tự* mình trước khi nộp. (提出前に自分で答案をチェックしなさい)
10. Tôi sẽ tự lo liệu mọi việc mà không cần giúp đỡ từ ai. (私は誰の助けも借りずにすべて自分で処理する)
2. Anh ấy tự giới thiệu *tự* mình trước lớp. (彼はクラスの前で自分自身を紹介した)
3. Cô giáo khuyên học sinh tự làm bài tập về nhà *tự* mình. (先生は生徒に宿題を自分でやるように勧めた)
4. Tôi thích đi du lịch và khám phá *tự* mình. (私は旅行して自分で発見するのが好きだ)
5. Họ đã quyết định tổ chức tiệc sinh nhật *tự* mình. (彼らは自分たちで誕生日パーティーを企画した)
6. Bạn nên tự tin vào khả năng của *tự* bạn. (あなたは自分の能力に自信を持つべきだ)
7. Em ấy tự học đàn guitar *tự* mình tại nhà. (彼女は家で自分でギターを勉強している)
8. Chúng tôi muốn làm việc nhóm nhưng vẫn phải tôn trọng ý kiến của *tự* mình. (私たちはグループ作業がしたいが、自分の意見も尊重しなければならない)
9. Bạn hãy tự kiểm tra bài làm của *tự* mình trước khi nộp. (提出前に自分で答案をチェックしなさい)
10. Tôi sẽ tự lo liệu mọi việc mà không cần giúp đỡ từ ai. (私は誰の助けも借りずにすべて自分で処理する)