ベトナム語不規則動詞練習①
1. Tôi *đi* đến trường hôm qua. (「行く」の過去形を使ってください)
2. Bạn đã *ăn* cơm trưa chưa? (「食べる」の過去形を使ってください)
3. Anh ấy *nói* chuyện với cô giáo sáng nay. (「話す」の過去形を使ってください)
4. Chúng tôi đã *xem* phim vào cuối tuần trước. (「見る」の過去形を使ってください)
5. Cô ấy đã *viết* thư cho bạn hôm qua. (「書く」の過去形を使ってください)
6. Em bé đã *ngủ* rất ngon đêm qua. (「寝る」の過去形を使ってください)
7. Họ đã *đi* chợ mua rau. (「行く」の過去形を使ってください)
8. Tôi đã *làm* bài tập về nhà rồi. (「する・作る」の過去形を使ってください)
9. Chúng ta đã *uống* nước trái cây sáng nay. (「飲む」の過去形を使ってください)
10. Bố mẹ đã *mua* quà cho con hôm trước. (「買う」の過去形を使ってください)
2. Bạn đã *ăn* cơm trưa chưa? (「食べる」の過去形を使ってください)
3. Anh ấy *nói* chuyện với cô giáo sáng nay. (「話す」の過去形を使ってください)
4. Chúng tôi đã *xem* phim vào cuối tuần trước. (「見る」の過去形を使ってください)
5. Cô ấy đã *viết* thư cho bạn hôm qua. (「書く」の過去形を使ってください)
6. Em bé đã *ngủ* rất ngon đêm qua. (「寝る」の過去形を使ってください)
7. Họ đã *đi* chợ mua rau. (「行く」の過去形を使ってください)
8. Tôi đã *làm* bài tập về nhà rồi. (「する・作る」の過去形を使ってください)
9. Chúng ta đã *uống* nước trái cây sáng nay. (「飲む」の過去形を使ってください)
10. Bố mẹ đã *mua* quà cho con hôm trước. (「買う」の過去形を使ってください)
ベトナム語不規則動詞練習②
1. Cô ấy đã *đi* đến công viên vào sáng nay. (「行く」の過去形を使ってください)
2. Tôi đã *nói* chuyện với bạn thân tối qua. (「話す」の過去形を使ってください)
3. Chúng tôi đã *ăn* phở ở nhà hàng hôm qua. (「食べる」の過去形を使ってください)
4. Anh ấy đã *viết* nhật ký mỗi ngày. (「書く」の過去形を使ってください)
5. Em đã *ngủ* đủ giấc đêm qua. (「寝る」の過去形を使ってください)
6. Họ đã *làm* việc chăm chỉ suốt tuần. (「する・作る」の過去形を使ってください)
7. Tôi đã *xem* chương trình truyền hình yêu thích. (「見る」の過去形を使ってください)
8. Bạn đã *uống* cà phê sáng nay chưa? (「飲む」の過去形を使ってください)
9. Mẹ đã *mua* hoa cho ngày lễ. (「買う」の過去形を使ってください)
10. Chúng tôi đã *đi* bộ đến trường hôm nay. (「行く」の過去形を使ってください)
2. Tôi đã *nói* chuyện với bạn thân tối qua. (「話す」の過去形を使ってください)
3. Chúng tôi đã *ăn* phở ở nhà hàng hôm qua. (「食べる」の過去形を使ってください)
4. Anh ấy đã *viết* nhật ký mỗi ngày. (「書く」の過去形を使ってください)
5. Em đã *ngủ* đủ giấc đêm qua. (「寝る」の過去形を使ってください)
6. Họ đã *làm* việc chăm chỉ suốt tuần. (「する・作る」の過去形を使ってください)
7. Tôi đã *xem* chương trình truyền hình yêu thích. (「見る」の過去形を使ってください)
8. Bạn đã *uống* cà phê sáng nay chưa? (「飲む」の過去形を使ってください)
9. Mẹ đã *mua* hoa cho ngày lễ. (「買う」の過去形を使ってください)
10. Chúng tôi đã *đi* bộ đến trường hôm nay. (「行く」の過去形を使ってください)