ベトナム語の不定代名詞練習1:誰か・何か編
1. Tôi gặp *ai* ở công viên hôm qua. (「誰か」の意味で使います)
2. Có *gì* trên bàn mà em không biết. (「何か」の意味で使います)
3. Anh ấy muốn nói chuyện với *một người nào đó*. (「誰か」と同じ意味です)
4. Em có thấy *cái gì* lạ trong phòng không? (「何か」の質問形)
5. *Ai đó* đã để quên túi ở đây. (「誰か」が主語です)
6. Có *cái gì đó* khiến tôi không yên tâm. (「何か」が不特定のものを指します)
7. Chúng ta cần tìm *một ai đó* giúp đỡ. (「誰か」を探しています)
8. Có *gì đó* đang xảy ra bên ngoài. (「何か」が起きている)
9. *Ai* cũng có quyền được hạnh phúc. (「誰でも」の意味で使います)
10. Tôi muốn mua *cái gì đó* để làm quà. (「何か」を欲しい時)
2. Có *gì* trên bàn mà em không biết. (「何か」の意味で使います)
3. Anh ấy muốn nói chuyện với *một người nào đó*. (「誰か」と同じ意味です)
4. Em có thấy *cái gì* lạ trong phòng không? (「何か」の質問形)
5. *Ai đó* đã để quên túi ở đây. (「誰か」が主語です)
6. Có *cái gì đó* khiến tôi không yên tâm. (「何か」が不特定のものを指します)
7. Chúng ta cần tìm *một ai đó* giúp đỡ. (「誰か」を探しています)
8. Có *gì đó* đang xảy ra bên ngoài. (「何か」が起きている)
9. *Ai* cũng có quyền được hạnh phúc. (「誰でも」の意味で使います)
10. Tôi muốn mua *cái gì đó* để làm quà. (「何か」を欲しい時)
ベトナム語の不定代名詞練習2:どこか・いつか編
1. Chúng ta sẽ đi *đâu đó* vào cuối tuần này. (「どこか」の意味です)
2. Tôi đã từng sống ở *một nơi nào đó* rất đẹp. (「どこか」と同じ意味)
3. Em muốn gặp anh vào *một lúc nào đó*. (「いつか」の意味です)
4. Anh ấy đã đi công tác *đâu đó* trong thành phố. (「どこか」が場所を示します)
5. Hãy gọi cho tôi vào *một lúc nào đó* khi rảnh. (「いつか」を表します)
6. Có *điều gì đó* không ổn ở đây. (「何か」の意味で使うこともあります)
7. Tôi đã để quên chìa khóa ở *đâu đó*. (「どこか」を示します)
8. Cô ấy sẽ trở về vào *một lúc nào đó* trong tương lai. (「いつか」の意味)
9. Chúng ta hãy đến *đâu đó* ăn tối tối nay. (「どこか」を提案しています)
10. Có *ai đó* đang đợi bạn ở ngoài. (「誰か」を示しますが場所も含みます)
2. Tôi đã từng sống ở *một nơi nào đó* rất đẹp. (「どこか」と同じ意味)
3. Em muốn gặp anh vào *một lúc nào đó*. (「いつか」の意味です)
4. Anh ấy đã đi công tác *đâu đó* trong thành phố. (「どこか」が場所を示します)
5. Hãy gọi cho tôi vào *một lúc nào đó* khi rảnh. (「いつか」を表します)
6. Có *điều gì đó* không ổn ở đây. (「何か」の意味で使うこともあります)
7. Tôi đã để quên chìa khóa ở *đâu đó*. (「どこか」を示します)
8. Cô ấy sẽ trở về vào *một lúc nào đó* trong tương lai. (「いつか」の意味)
9. Chúng ta hãy đến *đâu đó* ăn tối tối nay. (「どこか」を提案しています)
10. Có *ai đó* đang đợi bạn ở ngoài. (「誰か」を示しますが場所も含みます)