ベトナム語の目的を表す前置詞練習1
1. Tôi học tiếng Việt *để* giao tiếp với người bản xứ. (「để」は目的を表す前置詞です。)
2. Cô ấy mua hoa *cho* mẹ. (「cho」は「〜のために」を意味します。)
3. Chúng tôi làm việc chăm chỉ *vì* tương lai tốt đẹp. (「vì」は理由や目的を示します。)
4. Anh ấy tặng quà *cho* bạn gái nhân dịp sinh nhật. (「cho」は贈り物の対象を示します。)
5. Em học chăm chỉ *để* đạt điểm cao. (「để」は目的を示す接続詞として使われます。)
6. Họ tổ chức buổi tiệc *cho* các nhân viên. (「cho」は対象を示します。)
7. Tôi mua sách *để* nghiên cứu. (「để」は目的を表します。)
8. Bố mẹ làm việc *vì* con cái. (「vì」は理由や目的を示す前置詞です。)
9. Cô giáo chuẩn bị bài giảng *cho* học sinh. (「cho」は対象を示します。)
10. Chúng ta luyện tập *để* thi đậu. (「để」は目的を表す言葉です。)
2. Cô ấy mua hoa *cho* mẹ. (「cho」は「〜のために」を意味します。)
3. Chúng tôi làm việc chăm chỉ *vì* tương lai tốt đẹp. (「vì」は理由や目的を示します。)
4. Anh ấy tặng quà *cho* bạn gái nhân dịp sinh nhật. (「cho」は贈り物の対象を示します。)
5. Em học chăm chỉ *để* đạt điểm cao. (「để」は目的を示す接続詞として使われます。)
6. Họ tổ chức buổi tiệc *cho* các nhân viên. (「cho」は対象を示します。)
7. Tôi mua sách *để* nghiên cứu. (「để」は目的を表します。)
8. Bố mẹ làm việc *vì* con cái. (「vì」は理由や目的を示す前置詞です。)
9. Cô giáo chuẩn bị bài giảng *cho* học sinh. (「cho」は対象を示します。)
10. Chúng ta luyện tập *để* thi đậu. (「để」は目的を表す言葉です。)
ベトナム語の目的を表す前置詞練習2
1. Anh ấy đi chợ *để* mua đồ ăn. (「để」は「〜するために」の意味です。)
2. Tôi viết thư *cho* bạn. (「cho」は「〜のために」「〜へ」を示します。)
3. Chúng tôi học tiếng Anh *vì* công việc. (「vì」は理由や目的を表します。)
4. Cô ấy tập thể dục *để* giữ gìn sức khỏe. (「để」は目的を示します。)
5. Bố mẹ chăm sóc con cái *vì* tình yêu thương. (「vì」は理由です。)
6. Họ làm việc thêm giờ *để* kiếm tiền. (「để」は目的を示します。)
7. Tôi gửi quà *cho* bạn bè ở xa. (「cho」は対象を示します。)
8. Em học hỏi kinh nghiệm *để* phát triển bản thân. (「để」は目的を表します。)
9. Chúng ta tổ chức sự kiện *cho* cộng đồng. (「cho」は対象を示します。)
10. Anh ấy tham gia khóa học *vì* muốn nâng cao kỹ năng. (「vì」は理由や目的を示します。)
2. Tôi viết thư *cho* bạn. (「cho」は「〜のために」「〜へ」を示します。)
3. Chúng tôi học tiếng Anh *vì* công việc. (「vì」は理由や目的を表します。)
4. Cô ấy tập thể dục *để* giữ gìn sức khỏe. (「để」は目的を示します。)
5. Bố mẹ chăm sóc con cái *vì* tình yêu thương. (「vì」は理由です。)
6. Họ làm việc thêm giờ *để* kiếm tiền. (「để」は目的を示します。)
7. Tôi gửi quà *cho* bạn bè ở xa. (「cho」は対象を示します。)
8. Em học hỏi kinh nghiệm *để* phát triển bản thân. (「để」は目的を表します。)
9. Chúng ta tổ chức sự kiện *cho* cộng đồng. (「cho」は対象を示します。)
10. Anh ấy tham gia khóa học *vì* muốn nâng cao kỹ năng. (「vì」は理由や目的を示します。)