ベトナム語動作主の前置詞練習①
1. Câu này được viết *bởi* giáo viên. (ヒント:動作主を表すときの「~によって」)
2. Bức tranh này được vẽ *bởi* họa sĩ nổi tiếng. (ヒント:動作主を示す前置詞「bởi」)
3. Bài hát này được sáng tác *bởi* nhạc sĩ tài năng. (ヒント:「~によって」動作主の前置詞)
4. Quyết định này được đưa ra *bởi* ban giám đốc. (ヒント:「~によって」動作主を表す)
5. Bài báo này được viết *bởi* phóng viên nước ngoài. (ヒント:動作主の前置詞「bởi」)
6. Công trình này được xây dựng *bởi* công nhân lành nghề. (ヒント:「~によって」動作主の前置詞)
7. Chiếc bánh này được làm *bởi* đầu bếp nổi tiếng. (ヒント:動作主を表す前置詞)
8. Phim này được đạo diễn *bởi* một người trẻ tuổi. (ヒント:「~によって」動作主を示す)
9. Bài giảng được chuẩn bị *bởi* giáo sư đại học. (ヒント:動作主の前置詞「bởi」)
10. Cuốn sách này được xuất bản *bởi* nhà xuất bản lớn. (ヒント:「~によって」動作主を表す前置詞)
2. Bức tranh này được vẽ *bởi* họa sĩ nổi tiếng. (ヒント:動作主を示す前置詞「bởi」)
3. Bài hát này được sáng tác *bởi* nhạc sĩ tài năng. (ヒント:「~によって」動作主の前置詞)
4. Quyết định này được đưa ra *bởi* ban giám đốc. (ヒント:「~によって」動作主を表す)
5. Bài báo này được viết *bởi* phóng viên nước ngoài. (ヒント:動作主の前置詞「bởi」)
6. Công trình này được xây dựng *bởi* công nhân lành nghề. (ヒント:「~によって」動作主の前置詞)
7. Chiếc bánh này được làm *bởi* đầu bếp nổi tiếng. (ヒント:動作主を表す前置詞)
8. Phim này được đạo diễn *bởi* một người trẻ tuổi. (ヒント:「~によって」動作主を示す)
9. Bài giảng được chuẩn bị *bởi* giáo sư đại học. (ヒント:動作主の前置詞「bởi」)
10. Cuốn sách này được xuất bản *bởi* nhà xuất bản lớn. (ヒント:「~によって」動作主を表す前置詞)
ベトナム語動作主の前置詞練習②
1. Bức thư được gửi *từ* bạn tôi. (ヒント:動作主の起点を表す前置詞「từ」)
2. Tin tức được phát *từ* đài truyền hình quốc gia. (ヒント:「~から」動作主の前置詞)
3. Hàng hóa được vận chuyển *từ* cảng biển. (ヒント:動作主の出発点を示す前置詞)
4. Quà tặng được gửi *từ* người thân. (ヒント:動作主の起点を表す「từ」)
5. Thư mời được gửi *từ* công ty tổ chức sự kiện. (ヒント:「~から」動作主の場所を示す前置詞)
6. Tin nhắn được gửi *từ* điện thoại di động. (ヒント:動作主の起点を示す前置詞)
7. Sản phẩm được chuyển *từ* kho hàng đến cửa hàng. (ヒント:「~から」動作主の出発点)
8. Bức ảnh được gửi *từ* bạn trong chuyến du lịch. (ヒント:動作主の起点を表す前置詞)
9. Lời chúc mừng được gửi *từ* gia đình bạn. (ヒント:「~から」動作主の起点)
10. Báo cáo được gửi *từ* phòng ban kinh doanh. (ヒント:動作主の出発点を示す前置詞)
2. Tin tức được phát *từ* đài truyền hình quốc gia. (ヒント:「~から」動作主の前置詞)
3. Hàng hóa được vận chuyển *từ* cảng biển. (ヒント:動作主の出発点を示す前置詞)
4. Quà tặng được gửi *từ* người thân. (ヒント:動作主の起点を表す「từ」)
5. Thư mời được gửi *từ* công ty tổ chức sự kiện. (ヒント:「~から」動作主の場所を示す前置詞)
6. Tin nhắn được gửi *từ* điện thoại di động. (ヒント:動作主の起点を示す前置詞)
7. Sản phẩm được chuyển *từ* kho hàng đến cửa hàng. (ヒント:「~から」動作主の出発点)
8. Bức ảnh được gửi *từ* bạn trong chuyến du lịch. (ヒント:動作主の起点を表す前置詞)
9. Lời chúc mừng được gửi *từ* gia đình bạn. (ヒント:「~から」動作主の起点)
10. Báo cáo được gửi *từ* phòng ban kinh doanh. (ヒント:動作主の出発点を示す前置詞)