方向の前置詞練習①:基本の方向表現
1. Tôi đi *đến* trường học vào buổi sáng. (「đến」は「〜へ」の意味で目的地を示します。)
2. Cô ấy bước *vào* phòng họp lúc 9 giờ. (「vào」は「〜の中へ」を意味し、場所の内部に入る動作を表します。)
3. Chúng tôi ra *ra* sân chơi để tập thể dục. (「ra」は「外へ」の意味で、外に向かう動作を示します。)
4. Anh ấy leo *lên* núi rất nhanh. (「lên」は「上へ」を意味し、高い場所に向かう動きを表します。)
5. Em bé đi *xuống* cầu thang một cách cẩn thận. (「xuống」は「下へ」を意味し、低い場所に向かう動作を示します。)
6. Tôi chạy *đến* bưu điện để gửi thư. (「đến」は目的地を表す前置詞です。)
7. Chúng ta bước *vào* quán cà phê để nghỉ ngơi. (「vào」は場所の内部への移動を表します。)
8. Họ đi *ra* ngoài trời chơi bóng đá. (「ra」は外の空間に出ることを示します。)
9. Cô ấy trèo *lên* cây để hái quả. (「lên」は上の方向への動きを意味します。)
10. Ông ấy bước *xuống* thang máy ở tầng một. (「xuống」は下の方向への移動を表します。)
2. Cô ấy bước *vào* phòng họp lúc 9 giờ. (「vào」は「〜の中へ」を意味し、場所の内部に入る動作を表します。)
3. Chúng tôi ra *ra* sân chơi để tập thể dục. (「ra」は「外へ」の意味で、外に向かう動作を示します。)
4. Anh ấy leo *lên* núi rất nhanh. (「lên」は「上へ」を意味し、高い場所に向かう動きを表します。)
5. Em bé đi *xuống* cầu thang một cách cẩn thận. (「xuống」は「下へ」を意味し、低い場所に向かう動作を示します。)
6. Tôi chạy *đến* bưu điện để gửi thư. (「đến」は目的地を表す前置詞です。)
7. Chúng ta bước *vào* quán cà phê để nghỉ ngơi. (「vào」は場所の内部への移動を表します。)
8. Họ đi *ra* ngoài trời chơi bóng đá. (「ra」は外の空間に出ることを示します。)
9. Cô ấy trèo *lên* cây để hái quả. (「lên」は上の方向への動きを意味します。)
10. Ông ấy bước *xuống* thang máy ở tầng một. (「xuống」は下の方向への移動を表します。)
方向の前置詞練習②:状況に応じた使い分け
1. Chúng tôi đi *đến* chợ mua rau. (目的地を示す「đến」を使います。)
2. Các học sinh bước *vào* lớp học đúng giờ. (教室の中に入る時は「vào」を使います。)
3. Mẹ tôi đi *ra* cửa hàng để mua đồ. (「ra」は外へ出る動作を表します。)
4. Anh ấy trèo *lên* ban công để phơi quần áo. (「lên」は上へ向かう動きです。)
5. Bé gái chạy *xuống* cầu thang để chơi. (「xuống」は下へ移動する時に使います。)
6. Tôi lái xe *đến* sân bay lúc sáng sớm. (目的地を示す「đến」です。)
7. Chúng ta bước *vào* nhà để tránh mưa. (「vào」は屋内への移動を表します。)
8. Họ đi *ra* công viên để tập thể dục. (「ra」は外の空間へ出る時に使います。)
9. Cậu ấy leo *lên* tháp để ngắm cảnh. (「lên」は上方へ移動する場合に使います。)
10. Bà ngoại bước *xuống* xe buýt ở trạm cuối. (「xuống」は下へ降りる動作に使います。)
2. Các học sinh bước *vào* lớp học đúng giờ. (教室の中に入る時は「vào」を使います。)
3. Mẹ tôi đi *ra* cửa hàng để mua đồ. (「ra」は外へ出る動作を表します。)
4. Anh ấy trèo *lên* ban công để phơi quần áo. (「lên」は上へ向かう動きです。)
5. Bé gái chạy *xuống* cầu thang để chơi. (「xuống」は下へ移動する時に使います。)
6. Tôi lái xe *đến* sân bay lúc sáng sớm. (目的地を示す「đến」です。)
7. Chúng ta bước *vào* nhà để tránh mưa. (「vào」は屋内への移動を表します。)
8. Họ đi *ra* công viên để tập thể dục. (「ra」は外の空間へ出る時に使います。)
9. Cậu ấy leo *lên* tháp để ngắm cảnh. (「lên」は上方へ移動する場合に使います。)
10. Bà ngoại bước *xuống* xe buýt ở trạm cuối. (「xuống」は下へ降りる動作に使います。)