最上級副詞練習1:速度や程度の最上級
1. Anh ấy chạy *nhanh nhất* trong lớp.(「nhanh nhất」は「一番速く」の意味です。)
2. Cô ấy học tiếng Anh *tốt nhất* trong trường.(「tốt nhất」は「一番上手に」の意味です。)
3. Hôm nay trời nóng *nhất*.(「nhất」は「一番」の意味で、天気の程度を表します。)
4. Tôi làm bài tập *đúng nhất*.(「đúng nhất」は「一番正確に」の意味です。)
5. Con mèo chạy *nhanh nhất* trong sân.(「nhanh nhất」は「一番速く」の意味です。)
6. Em bé cười *đẹp nhất* trong bữa tiệc.(「đẹp nhất」は「一番かわいく」の意味です。)
7. Anh ta nói tiếng Việt *rõ nhất* trong nhóm.(「rõ nhất」は「一番はっきりと」の意味です。)
8. Cô giáo giải thích bài *dễ hiểu nhất*.(「dễ hiểu nhất」は「一番わかりやすく」の意味です。)
9. Chúng tôi đến nơi *sớm nhất* hôm nay.(「sớm nhất」は「一番早く」の意味です。)
10. Họ hát *hay nhất* trong cuộc thi.(「hay nhất」は「一番上手に」の意味です。)
2. Cô ấy học tiếng Anh *tốt nhất* trong trường.(「tốt nhất」は「一番上手に」の意味です。)
3. Hôm nay trời nóng *nhất*.(「nhất」は「一番」の意味で、天気の程度を表します。)
4. Tôi làm bài tập *đúng nhất*.(「đúng nhất」は「一番正確に」の意味です。)
5. Con mèo chạy *nhanh nhất* trong sân.(「nhanh nhất」は「一番速く」の意味です。)
6. Em bé cười *đẹp nhất* trong bữa tiệc.(「đẹp nhất」は「一番かわいく」の意味です。)
7. Anh ta nói tiếng Việt *rõ nhất* trong nhóm.(「rõ nhất」は「一番はっきりと」の意味です。)
8. Cô giáo giải thích bài *dễ hiểu nhất*.(「dễ hiểu nhất」は「一番わかりやすく」の意味です。)
9. Chúng tôi đến nơi *sớm nhất* hôm nay.(「sớm nhất」は「一番早く」の意味です。)
10. Họ hát *hay nhất* trong cuộc thi.(「hay nhất」は「一番上手に」の意味です。)
最上級副詞練習2:場所や状態の最上級
1. Đây là khách sạn nằm *cao nhất* trên đỉnh núi.(「cao nhất」は「一番高く」の意味です。)
2. Căn phòng này sáng *nhất* trong nhà.(「sáng nhất」は「一番明るい」の意味です。)
3. Bài hát này được nghe *nhiều nhất*.(「nhiều nhất」は「一番多く」の意味です。)
4. Thành phố đó phát triển *nhanh nhất* trong vùng.(「nhanh nhất」は「一番速く」の意味です。)
5. Cô ấy trả lời câu hỏi *đúng nhất*.(「đúng nhất」は「一番正確に」の意味です。)
6. Đây là món ăn ngon *nhất* tôi từng ăn.(「ngon nhất」は「一番美味しい」の意味です。)
7. Anh ấy đến *sớm nhất* trong nhóm.(「sớm nhất」は「一番早く」の意味です。)
8. Cây này cao *nhất* trong vườn.(「cao nhất」は「一番高い」の意味です。)
9. Con đường này rộng *nhất* thành phố.(「rộng nhất」は「一番広い」の意味です。)
10. Đây là bài kiểm tra khó *nhất* năm nay.(「khó nhất」は「一番難しい」の意味です。)
2. Căn phòng này sáng *nhất* trong nhà.(「sáng nhất」は「一番明るい」の意味です。)
3. Bài hát này được nghe *nhiều nhất*.(「nhiều nhất」は「一番多く」の意味です。)
4. Thành phố đó phát triển *nhanh nhất* trong vùng.(「nhanh nhất」は「一番速く」の意味です。)
5. Cô ấy trả lời câu hỏi *đúng nhất*.(「đúng nhất」は「一番正確に」の意味です。)
6. Đây là món ăn ngon *nhất* tôi từng ăn.(「ngon nhất」は「一番美味しい」の意味です。)
7. Anh ấy đến *sớm nhất* trong nhóm.(「sớm nhất」は「一番早く」の意味です。)
8. Cây này cao *nhất* trong vườn.(「cao nhất」は「一番高い」の意味です。)
9. Con đường này rộng *nhất* thành phố.(「rộng nhất」は「一番広い」の意味です。)
10. Đây là bài kiểm tra khó *nhất* năm nay.(「khó nhất」は「一番難しい」の意味です。)