ベトナム語第一条件文練習①
1. Nếu bạn *đi* chợ, tôi sẽ mua rau.(もしあなたが市場に行くなら、私は野菜を買います。)
2. Nếu trời *mưa*, chúng ta sẽ ở nhà.(もし雨が降るなら、私たちは家にいます。)
3. Nếu anh ấy *học*, anh ấy sẽ đậu kỳ thi.(もし彼が勉強するなら、彼は試験に合格します。)
4. Nếu tôi *có* tiền, tôi sẽ mua xe mới.(もし私にお金があれば、新しい車を買います。)
5. Nếu bạn *nói* tiếng Việt, tôi sẽ rất vui.(もしあなたがベトナム語を話すなら、私はとても嬉しいです。)
6. Nếu chúng ta *đến* sớm, chúng ta sẽ xem phim.(もし私たちが早く着くなら、映画を見ます。)
7. Nếu cô ấy *ăn* sáng, cô ấy sẽ không đói.(もし彼女が朝ごはんを食べるなら、お腹が空きません。)
8. Nếu tôi *biết* câu trả lời, tôi sẽ nói.(もし私が答えを知っているなら、言います。)
9. Nếu bạn *giúp* tôi, tôi sẽ cảm ơn bạn.(もしあなたが私を助けてくれるなら、私は感謝します。)
10. Nếu họ *đi học*, họ sẽ học giỏi.(もし彼らが学校に行くなら、彼らはよく勉強します。)
2. Nếu trời *mưa*, chúng ta sẽ ở nhà.(もし雨が降るなら、私たちは家にいます。)
3. Nếu anh ấy *học*, anh ấy sẽ đậu kỳ thi.(もし彼が勉強するなら、彼は試験に合格します。)
4. Nếu tôi *có* tiền, tôi sẽ mua xe mới.(もし私にお金があれば、新しい車を買います。)
5. Nếu bạn *nói* tiếng Việt, tôi sẽ rất vui.(もしあなたがベトナム語を話すなら、私はとても嬉しいです。)
6. Nếu chúng ta *đến* sớm, chúng ta sẽ xem phim.(もし私たちが早く着くなら、映画を見ます。)
7. Nếu cô ấy *ăn* sáng, cô ấy sẽ không đói.(もし彼女が朝ごはんを食べるなら、お腹が空きません。)
8. Nếu tôi *biết* câu trả lời, tôi sẽ nói.(もし私が答えを知っているなら、言います。)
9. Nếu bạn *giúp* tôi, tôi sẽ cảm ơn bạn.(もしあなたが私を助けてくれるなら、私は感謝します。)
10. Nếu họ *đi học*, họ sẽ học giỏi.(もし彼らが学校に行くなら、彼らはよく勉強します。)
ベトナム語第一条件文練習②
1. Nếu tôi *đi* Hà Nội, tôi sẽ thăm bạn.(もし私がハノイに行くなら、あなたに会いに行きます。)
2. Nếu bạn *đọc* sách, bạn sẽ thông minh hơn.(もしあなたが本を読むなら、もっと賢くなります。)
3. Nếu anh ấy *làm việc*, anh ấy sẽ kiếm tiền.(もし彼が働くなら、お金を稼ぎます。)
4. Nếu trời *nắng*, chúng ta sẽ đi dã ngoại.(もし天気が晴れなら、ピクニックに行きます。)
5. Nếu tôi *có thể*, tôi sẽ giúp bạn.(もし私ができるなら、あなたを助けます。)
6. Nếu bạn *ăn nhiều*, bạn sẽ tăng cân.(もしあなたがたくさん食べるなら、太ります。)
7. Nếu cô ấy *đi ngủ* sớm, cô ấy sẽ khỏe mạnh.(もし彼女が早く寝るなら、健康になります。)
8. Nếu tôi *biết* lái xe, tôi sẽ mua xe máy.(もし私が運転できるなら、バイクを買います。)
9. Nếu bạn *nói thật*, mọi người sẽ tin bạn.(もしあなたが本当のことを言うなら、みんなあなたを信じます。)
10. Nếu họ *đi làm*, họ sẽ có tiền.(もし彼らが働くなら、お金を持ちます。)
2. Nếu bạn *đọc* sách, bạn sẽ thông minh hơn.(もしあなたが本を読むなら、もっと賢くなります。)
3. Nếu anh ấy *làm việc*, anh ấy sẽ kiếm tiền.(もし彼が働くなら、お金を稼ぎます。)
4. Nếu trời *nắng*, chúng ta sẽ đi dã ngoại.(もし天気が晴れなら、ピクニックに行きます。)
5. Nếu tôi *có thể*, tôi sẽ giúp bạn.(もし私ができるなら、あなたを助けます。)
6. Nếu bạn *ăn nhiều*, bạn sẽ tăng cân.(もしあなたがたくさん食べるなら、太ります。)
7. Nếu cô ấy *đi ngủ* sớm, cô ấy sẽ khỏe mạnh.(もし彼女が早く寝るなら、健康になります。)
8. Nếu tôi *biết* lái xe, tôi sẽ mua xe máy.(もし私が運転できるなら、バイクを買います。)
9. Nếu bạn *nói thật*, mọi người sẽ tin bạn.(もしあなたが本当のことを言うなら、みんなあなたを信じます。)
10. Nếu họ *đi làm*, họ sẽ có tiền.(もし彼らが働くなら、お金を持ちます。)