ベトナム語比較副詞練習1:基本比較形
1. Anh ấy chạy *nhanh hơn* tôi. (「より速く」の比較副詞)
2. Cô ấy học *chăm chỉ hơn* bạn. (「より熱心に」の比較副詞)
3. Hôm nay trời *mát hơn* hôm qua. (「より涼しい」の比較副詞)
4. Tôi nói tiếng Anh *trôi chảy hơn* trước kia. (「より流暢に」の比較副詞)
5. Con mèo này béo *hơn* con mèo kia. (「より太っている」の比較副詞)
6. Bài tập này dễ *hơn* bài tập trước. (「より簡単な」の比較副詞)
7. Em ấy hát *hay hơn* anh ấy. (「より上手に」の比較副詞)
8. Xe này chạy *êm hơn* xe cũ. (「より静かに」の比較副詞)
9. Mùa hè năm nay nóng *hơn* năm ngoái. (「より暑い」の比較副詞)
10. Anh ta làm việc *chăm chỉ hơn* trước đây. (「より熱心に」の比較副詞)
2. Cô ấy học *chăm chỉ hơn* bạn. (「より熱心に」の比較副詞)
3. Hôm nay trời *mát hơn* hôm qua. (「より涼しい」の比較副詞)
4. Tôi nói tiếng Anh *trôi chảy hơn* trước kia. (「より流暢に」の比較副詞)
5. Con mèo này béo *hơn* con mèo kia. (「より太っている」の比較副詞)
6. Bài tập này dễ *hơn* bài tập trước. (「より簡単な」の比較副詞)
7. Em ấy hát *hay hơn* anh ấy. (「より上手に」の比較副詞)
8. Xe này chạy *êm hơn* xe cũ. (「より静かに」の比較副詞)
9. Mùa hè năm nay nóng *hơn* năm ngoái. (「より暑い」の比較副詞)
10. Anh ta làm việc *chăm chỉ hơn* trước đây. (「より熱心に」の比較副詞)
ベトナム語比較副詞練習2:否定形と強調の比較
1. Cô ấy không chạy *nhanh hơn* anh ấy. (「より速くない」の否定比較副詞)
2. Chúng tôi không học *chăm chỉ hơn* các bạn. (「より熱心にない」の否定比較副詞)
3. Trời hôm nay không lạnh *hơn* hôm qua. (「より寒くない」の否定比較副詞)
4. Anh ta không nói tiếng Việt *trôi chảy hơn* tôi. (「より流暢にない」の否定比較副詞)
5. Bài này không dễ *hơn* bài kia. (「より簡単でない」の否定比較副詞)
6. Tôi làm việc *năng suất hơn* trước đây. (「より効率的に」の強調比較副詞)
7. Cô ấy học tiếng Anh *tốt hơn* nhiều so với tôi. (「ずっと上手に」の強調比較副詞)
8. Anh ấy ăn uống *lành mạnh hơn* từ khi tập thể dục. (「より健康的に」の比較副詞)
9. Hôm nay tôi cảm thấy *vui hơn* mọi ngày. (「より楽しく」の比較副詞)
10. Chúng tôi không đi chơi *thường xuyên hơn* năm ngoái. (「より頻繁にない」の否定比較副詞)
2. Chúng tôi không học *chăm chỉ hơn* các bạn. (「より熱心にない」の否定比較副詞)
3. Trời hôm nay không lạnh *hơn* hôm qua. (「より寒くない」の否定比較副詞)
4. Anh ta không nói tiếng Việt *trôi chảy hơn* tôi. (「より流暢にない」の否定比較副詞)
5. Bài này không dễ *hơn* bài kia. (「より簡単でない」の否定比較副詞)
6. Tôi làm việc *năng suất hơn* trước đây. (「より効率的に」の強調比較副詞)
7. Cô ấy học tiếng Anh *tốt hơn* nhiều so với tôi. (「ずっと上手に」の強調比較副詞)
8. Anh ấy ăn uống *lành mạnh hơn* từ khi tập thể dục. (「より健康的に」の比較副詞)
9. Hôm nay tôi cảm thấy *vui hơn* mọi ngày. (「より楽しく」の比較副詞)
10. Chúng tôi không đi chơi *thường xuyên hơn* năm ngoái. (「より頻繁にない」の否定比較副詞)