ベトナム語所有格形容詞練習①
1. Đây là *cái* bàn *của tôi*. (「私の」所有格形容詞の使い方)
2. Bạn có thấy *quyển sách* *của bạn* không? (「あなたの」所有格形容詞の使い方)
3. Con mèo *của anh ấy* rất dễ thương. (「彼の」所有格形容詞の使い方)
4. Chúng ta sẽ đến nhà *của họ* vào cuối tuần. (「彼らの」所有格形容詞の使い方)
5. Cô ấy đang đọc báo *của mình*. (「彼女自身の」所有格形容詞の使い方)
6. Đây là chiếc áo *của chúng tôi*. (「私たちの」所有格形容詞の使い方)
7. Bàn làm việc *của thầy giáo* rất gọn gàng. (「先生の」所有格形容詞の使い方)
8. Tôi thích màu xe *của bạn*. (「あなたの」所有格形容詞の使い方)
9. Nhà *của em gái* tôi rất lớn. (「妹の」所有格形容詞の使い方)
10. Các em học sinh đang chơi đồ chơi *của mình*. (「自分たちの」所有格形容詞の使い方)
2. Bạn có thấy *quyển sách* *của bạn* không? (「あなたの」所有格形容詞の使い方)
3. Con mèo *của anh ấy* rất dễ thương. (「彼の」所有格形容詞の使い方)
4. Chúng ta sẽ đến nhà *của họ* vào cuối tuần. (「彼らの」所有格形容詞の使い方)
5. Cô ấy đang đọc báo *của mình*. (「彼女自身の」所有格形容詞の使い方)
6. Đây là chiếc áo *của chúng tôi*. (「私たちの」所有格形容詞の使い方)
7. Bàn làm việc *của thầy giáo* rất gọn gàng. (「先生の」所有格形容詞の使い方)
8. Tôi thích màu xe *của bạn*. (「あなたの」所有格形容詞の使い方)
9. Nhà *của em gái* tôi rất lớn. (「妹の」所有格形容詞の使い方)
10. Các em học sinh đang chơi đồ chơi *của mình*. (「自分たちの」所有格形容詞の使い方)
ベトナム語所有格形容詞練習②
1. Tôi tìm thấy chiếc điện thoại *của tôi* trên bàn. (「私の」所有格形容詞を使う)
2. Anh ấy đang sửa xe *của mình*. (「彼自身の」所有格形容詞を使う)
3. Chúng ta cần giữ sách *của chúng ta* cẩn thận. (「私たちの」所有格形容詞を使う)
4. Cô ấy rất tự hào về thành tích học tập *của mình*. (「彼女自身の」所有格形容詞を使う)
5. Bạn có thể giúp tôi tìm chìa khóa *của tôi* không? (「私の」所有格形容詞を使う)
6. Những bức tranh *của họ* được trưng bày trong phòng triển lãm. (「彼らの」所有格形容詞を使う)
7. Tôi thích cây cối trong vườn *của bà ngoại*. (「おばあちゃんの」所有格形容詞を使う)
8. Đó là con chó *của bố tôi*. (「父の」所有格形容詞を使う)
9. Các bạn hãy giữ gìn đồ dùng *của mình* sạch sẽ nhé. (「自分たちの」所有格形容詞を使う)
10. Em trai tôi đang học bài trong phòng *của mình*. (「彼自身の」所有格形容詞を使う)
2. Anh ấy đang sửa xe *của mình*. (「彼自身の」所有格形容詞を使う)
3. Chúng ta cần giữ sách *của chúng ta* cẩn thận. (「私たちの」所有格形容詞を使う)
4. Cô ấy rất tự hào về thành tích học tập *của mình*. (「彼女自身の」所有格形容詞を使う)
5. Bạn có thể giúp tôi tìm chìa khóa *của tôi* không? (「私の」所有格形容詞を使う)
6. Những bức tranh *của họ* được trưng bày trong phòng triển lãm. (「彼らの」所有格形容詞を使う)
7. Tôi thích cây cối trong vườn *của bà ngoại*. (「おばあちゃんの」所有格形容詞を使う)
8. Đó là con chó *của bố tôi*. (「父の」所有格形容詞を使う)
9. Các bạn hãy giữ gìn đồ dùng *của mình* sạch sẽ nhé. (「自分たちの」所有格形容詞を使う)
10. Em trai tôi đang học bài trong phòng *của mình*. (「彼自身の」所有格形容詞を使う)