ベトナム語文法の序数形容詞練習①
1. Đây là *thứ nhất* lần tôi đến Việt Nam.(「最初の」の意味)
2. Anh ấy đứng ở vị trí *thứ hai* trong cuộc thi.(「2番目の」の意味)
3. Căn phòng của tôi ở tầng *thứ ba*.(「3番目の」の意味)
4. Cô ấy là học sinh *thứ tư* trong lớp.(「4番目の」の意味)
5. Tôi muốn mua quyển sách *thứ năm* trên kệ.(「5番目の」の意味)
6. Chuyến xe buýt *thứ sáu* sẽ đi qua đây lúc 8 giờ.(「6番目の」の意味)
7. Bài học hôm nay là bài *thứ bảy* trong khóa học.(「7番目の」の意味)
8. Anh ta sinh vào ngày *thứ tám* của tháng này.(「8番目の」の意味)
9. Tôi đã xem bộ phim *thứ chín* trong danh sách.(「9番目の」の意味)
10. Cuốn tạp chí *thứ mười* mới nhất rất thú vị.(「10番目の」の意味)
2. Anh ấy đứng ở vị trí *thứ hai* trong cuộc thi.(「2番目の」の意味)
3. Căn phòng của tôi ở tầng *thứ ba*.(「3番目の」の意味)
4. Cô ấy là học sinh *thứ tư* trong lớp.(「4番目の」の意味)
5. Tôi muốn mua quyển sách *thứ năm* trên kệ.(「5番目の」の意味)
6. Chuyến xe buýt *thứ sáu* sẽ đi qua đây lúc 8 giờ.(「6番目の」の意味)
7. Bài học hôm nay là bài *thứ bảy* trong khóa học.(「7番目の」の意味)
8. Anh ta sinh vào ngày *thứ tám* của tháng này.(「8番目の」の意味)
9. Tôi đã xem bộ phim *thứ chín* trong danh sách.(「9番目の」の意味)
10. Cuốn tạp chí *thứ mười* mới nhất rất thú vị.(「10番目の」の意味)
ベトナム語文法の序数形容詞練習②
1. Đây là *thứ nhất* trong số các bài tập.(「最初の」の意味)
2. Chiếc áo màu đỏ là chiếc *thứ hai* tôi mua.(「2番目の」の意味)
3. Căn nhà *thứ ba* nằm ở cuối con phố.(「3番目の」の意味)
4. Tôi sẽ đi du lịch vào ngày *thứ tư* tuần tới.(「4番目の」の意味)
5. Bài hát *thứ năm* trên album rất hay.(「5番目の」の意味)
6. Chiếc xe đạp *thứ sáu* bị hỏng.(「6番目の」の意味)
7. Họ đã hoàn thành phần *thứ bảy* của dự án.(「7番目の」の意味)
8. Bức tranh *thứ tám* được trưng bày ở phòng khách.(「8番目の」の意味)
9. Tôi thích món ăn *thứ chín* trong thực đơn.(「9番目の」の意味)
10. Cuốn sách *thứ mười* là quà tặng của bạn tôi.(「10番目の」の意味)
2. Chiếc áo màu đỏ là chiếc *thứ hai* tôi mua.(「2番目の」の意味)
3. Căn nhà *thứ ba* nằm ở cuối con phố.(「3番目の」の意味)
4. Tôi sẽ đi du lịch vào ngày *thứ tư* tuần tới.(「4番目の」の意味)
5. Bài hát *thứ năm* trên album rất hay.(「5番目の」の意味)
6. Chiếc xe đạp *thứ sáu* bị hỏng.(「6番目の」の意味)
7. Họ đã hoàn thành phần *thứ bảy* của dự án.(「7番目の」の意味)
8. Bức tranh *thứ tám* được trưng bày ở phòng khách.(「8番目の」の意味)
9. Tôi thích món ăn *thứ chín* trong thực đơn.(「9番目の」の意味)
10. Cuốn sách *thứ mười* là quà tặng của bạn tôi.(「10番目の」の意味)