ベトナム語集合名詞練習①:動物の集合名詞
1. Con *bầy* chó đang chơi trong sân. (「bầy」は動物の群れを表す集合名詞です。)
2. Tôi thấy một *đàn* cá bơi dưới nước. (魚の群れに使う集合名詞は何でしょうか?)
3. Ở đây có một *bầy* chim đang hót rất vui. (鳥の群れはどの集合名詞ですか?)
4. Chúng tôi bắt được một *đàn* dê trên núi. (ヤギの群れに使う集合名詞を入れてください。)
5. Trong rừng có một *bầy* voi đang đi qua. (象の群れを表す言葉は?)
6. Một *đàn* cừu đang ăn cỏ trên đồng. (羊の群れの集合名詞を使ってください。)
7. Mẹ tôi nuôi một *bầy* mèo trong nhà. (猫の群れを表す集合名詞は何?)
8. Một *đàn* ngựa chạy trên đồng rộng. (馬の群れに使う集合名詞は?)
9. Tôi nhìn thấy một *bầy* ong bay quanh hoa. (ミツバチの群れを指す集合名詞は?)
10. Ở hồ có một *đàn* vịt đang bơi. (カモの群れの集合名詞を使って文章を完成してください。)
2. Tôi thấy một *đàn* cá bơi dưới nước. (魚の群れに使う集合名詞は何でしょうか?)
3. Ở đây có một *bầy* chim đang hót rất vui. (鳥の群れはどの集合名詞ですか?)
4. Chúng tôi bắt được một *đàn* dê trên núi. (ヤギの群れに使う集合名詞を入れてください。)
5. Trong rừng có một *bầy* voi đang đi qua. (象の群れを表す言葉は?)
6. Một *đàn* cừu đang ăn cỏ trên đồng. (羊の群れの集合名詞を使ってください。)
7. Mẹ tôi nuôi một *bầy* mèo trong nhà. (猫の群れを表す集合名詞は何?)
8. Một *đàn* ngựa chạy trên đồng rộng. (馬の群れに使う集合名詞は?)
9. Tôi nhìn thấy một *bầy* ong bay quanh hoa. (ミツバチの群れを指す集合名詞は?)
10. Ở hồ có một *đàn* vịt đang bơi. (カモの群れの集合名詞を使って文章を完成してください。)
ベトナム語集合名詞練習②:物や人の集合名詞
1. Cửa hàng bán một *bộ* bàn ghế gỗ đẹp. (家具のセットを表す集合名詞は何ですか?)
2. Tôi có một *đám* bạn học rất thân thiết. (友達の集まりを表す集合名詞を入れてください。)
3. Công ty tổ chức một *đoàn* nhân viên đi du lịch. (社員のグループを表す集合名詞は?)
4. Chúng tôi mua một *bộ* quần áo mới cho bé. (服のセットに使う集合名詞を使ってください。)
5. Trong lễ cưới có một *đám* khách mời đông đảo. (結婚式の招待客の集まりに使う集合名詞は?)
6. Họ thành lập một *đoàn* nghệ sĩ biểu diễn. (芸術家のグループの集合名詞は?)
7. Tôi cần một *bộ* dụng cụ làm bánh. (道具のセットを指す集合名詞は?)
8. Một *đám* mây trắng bay trên trời. (雲の集まりを表す集合名詞は?)
9. Chúng tôi có một *bộ* sách giáo khoa đầy đủ. (教科書のセットを表す集合名詞を入れてください。)
10. Trong lớp có một *đoàn* học sinh tham gia thi đấu. (生徒のグループを表す集合名詞は何ですか?)
2. Tôi có một *đám* bạn học rất thân thiết. (友達の集まりを表す集合名詞を入れてください。)
3. Công ty tổ chức một *đoàn* nhân viên đi du lịch. (社員のグループを表す集合名詞は?)
4. Chúng tôi mua một *bộ* quần áo mới cho bé. (服のセットに使う集合名詞を使ってください。)
5. Trong lễ cưới có một *đám* khách mời đông đảo. (結婚式の招待客の集まりに使う集合名詞は?)
6. Họ thành lập một *đoàn* nghệ sĩ biểu diễn. (芸術家のグループの集合名詞は?)
7. Tôi cần một *bộ* dụng cụ làm bánh. (道具のセットを指す集合名詞は?)
8. Một *đám* mây trắng bay trên trời. (雲の集まりを表す集合名詞は?)
9. Chúng tôi có một *bộ* sách giáo khoa đầy đủ. (教科書のセットを表す集合名詞を入れてください。)
10. Trong lớp có một *đoàn* học sinh tham gia thi đấu. (生徒のグループを表す集合名詞は何ですか?)