ベトナム語の指示詞を使った定冠詞練習①
1. Tôi muốn mua *cái* *đó* sách. (「đó」は「その」を意味します。)
2. Cô ấy đang đọc *quyển* *này* truyện. (「này」は「この」を意味します。)
3. Chúng ta sẽ đi đến *ngôi* *nhà* *đó* vào cuối tuần. (「đó」は「その」を意味します。)
4. Anh ấy thích ăn *món* *này* phở. (「này」は「この」を意味します。)
5. Tôi gặp *người* *đó* hôm qua ở chợ. (「đó」は「その」を意味します。)
6. Cái bàn *này* rất đẹp. (「này」は「この」を意味します。)
7. Chúng tôi đã xem *bộ* *phim* *đó* rồi. (「đó」は「その」を意味します。)
8. Cô bé đang chơi với *con* *mèo* *này*. (「này」は「この」を意味します。)
9. Tôi không thích *chiếc* *áo* *đó*. (「đó」は「その」を意味します。)
10. Bạn có thể đưa tôi *quyển* *sách* *này* không? (「này」は「この」を意味します。)
2. Cô ấy đang đọc *quyển* *này* truyện. (「này」は「この」を意味します。)
3. Chúng ta sẽ đi đến *ngôi* *nhà* *đó* vào cuối tuần. (「đó」は「その」を意味します。)
4. Anh ấy thích ăn *món* *này* phở. (「này」は「この」を意味します。)
5. Tôi gặp *người* *đó* hôm qua ở chợ. (「đó」は「その」を意味します。)
6. Cái bàn *này* rất đẹp. (「này」は「この」を意味します。)
7. Chúng tôi đã xem *bộ* *phim* *đó* rồi. (「đó」は「その」を意味します。)
8. Cô bé đang chơi với *con* *mèo* *này*. (「này」は「この」を意味します。)
9. Tôi không thích *chiếc* *áo* *đó*. (「đó」は「その」を意味します。)
10. Bạn có thể đưa tôi *quyển* *sách* *này* không? (「này」は「この」を意味します。)
ベトナム語の指示詞を使った定冠詞練習②
1. Người đàn ông *đó* là giáo viên của tôi. (「đó」は「その」を意味します。)
2. Cái điện thoại *này* rất đắt tiền. (「này」は「この」を意味します。)
3. Tôi sẽ ăn *món* *đó* vào buổi tối. (「đó」は「その」を意味します。)
4. Chúng ta cần mua *cái* *bàn* *này* cho phòng khách. (「này」は「この」を意味します。)
5. Cô ấy không thích *chiếc* *váy* *đó*. (「đó」は「その」を意味します。)
6. Tôi muốn xem lại *bức* *ảnh* *này*. (「này」は「この」を意味します。)
7. Những cuốn sách *đó* nằm trên bàn. (「đó」は「その」を意味します。)
8. Anh ta đang sửa *con* *xe* *này*. (「này」は「この」を意味します。)
9. Tôi nhớ cô gái *đó* rất rõ. (「đó」は「その」を意味します。)
10. Bạn có thể cho tôi mượn *cái* *bút* *này* không? (「này」は「この」を意味します。)
2. Cái điện thoại *này* rất đắt tiền. (「này」は「この」を意味します。)
3. Tôi sẽ ăn *món* *đó* vào buổi tối. (「đó」は「その」を意味します。)
4. Chúng ta cần mua *cái* *bàn* *này* cho phòng khách. (「này」は「この」を意味します。)
5. Cô ấy không thích *chiếc* *váy* *đó*. (「đó」は「その」を意味します。)
6. Tôi muốn xem lại *bức* *ảnh* *này*. (「này」は「この」を意味します。)
7. Những cuốn sách *đó* nằm trên bàn. (「đó」は「その」を意味します。)
8. Anh ta đang sửa *con* *xe* *này*. (「này」は「この」を意味します。)
9. Tôi nhớ cô gái *đó* rất rõ. (「đó」は「その」を意味します。)
10. Bạn có thể cho tôi mượn *cái* *bút* *này* không? (「này」は「この」を意味します。)