未来完了進行形の基本練習
1. Đến năm sau, tôi *sẽ đã đang học* tiếng Việt được hai năm rồi. (未来完了進行形の構成は「sẽ đã đang + 動詞」です)
2. Cô ấy *sẽ đã đang làm* việc này liên tục trong ba giờ vào lúc 5 giờ chiều mai. (「liên tục」は「継続している」ことを示します)
3. Chúng ta *sẽ đã đang chờ* bạn từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng ngày mai. (未来のある時点までの継続を表します)
4. Họ *sẽ đã đang luyện tập* bóng đá trong suốt mùa hè vào tháng 9 tới. (動作が継続していること)
5. Tôi *sẽ đã đang viết* báo cáo này trong 4 tiếng vào lúc 3 giờ chiều hôm nay. (未来の完了進行形の時間表現)
6. Bạn *sẽ đã đang đọc* cuốn sách đó khi tôi đến nhà bạn tuần sau. (未来の特定の時点までの動作)
7. Chúng tôi *sẽ đã đang đi du lịch* khắp nước vào cuối năm nay. (未来完了進行形の典型的な使い方)
8. Em trai tôi *sẽ đã đang học đàn* piano trong 6 tháng vào tháng 12 tới. (未来のある時点までの継続動作)
9. Thầy giáo *sẽ đã đang giảng bài* trong 2 giờ vào lúc 10 giờ sáng mai. (動作の進行と継続)
10. Các bạn *sẽ đã đang chuẩn bị* cho kỳ thi trong suốt tuần tới. (未来完了進行形の継続意味)
2. Cô ấy *sẽ đã đang làm* việc này liên tục trong ba giờ vào lúc 5 giờ chiều mai. (「liên tục」は「継続している」ことを示します)
3. Chúng ta *sẽ đã đang chờ* bạn từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng ngày mai. (未来のある時点までの継続を表します)
4. Họ *sẽ đã đang luyện tập* bóng đá trong suốt mùa hè vào tháng 9 tới. (動作が継続していること)
5. Tôi *sẽ đã đang viết* báo cáo này trong 4 tiếng vào lúc 3 giờ chiều hôm nay. (未来の完了進行形の時間表現)
6. Bạn *sẽ đã đang đọc* cuốn sách đó khi tôi đến nhà bạn tuần sau. (未来の特定の時点までの動作)
7. Chúng tôi *sẽ đã đang đi du lịch* khắp nước vào cuối năm nay. (未来完了進行形の典型的な使い方)
8. Em trai tôi *sẽ đã đang học đàn* piano trong 6 tháng vào tháng 12 tới. (未来のある時点までの継続動作)
9. Thầy giáo *sẽ đã đang giảng bài* trong 2 giờ vào lúc 10 giờ sáng mai. (動作の進行と継続)
10. Các bạn *sẽ đã đang chuẩn bị* cho kỳ thi trong suốt tuần tới. (未来完了進行形の継続意味)
未来完了進行形の応用練習
1. Đến lúc 7 giờ tối, tôi *sẽ đã đang nấu* bữa tối trong 1 tiếng. (時間の長さを示す表現に注意)
2. Cô ấy *sẽ đã đang làm việc* tại công ty này suốt 5 năm vào cuối tháng 6. (期間を強調する表現)
3. Chúng ta *sẽ đã đang đợi* xe buýt hơn 30 phút vào lúc 8 giờ sáng mai. (未来のある時点までの継続)
4. Họ *sẽ đã đang luyện tập* cho cuộc thi trong 3 tiếng vào lúc 4 giờ chiều hôm nay. (未来完了進行形の動作継続)
5. Tôi *sẽ đã đang đọc* cuốn sách này trong 2 ngày khi bạn đến. (未来の特定時点の継続動作)
6. Bạn *sẽ đã đang chơi* trò chơi đó trong 5 tiếng vào cuối tuần tới. (継続時間を表す)
7. Chúng tôi *sẽ đã đang học* tiếng Anh trong 1 năm vào tháng 8 tới. (未来完了進行形の時制)
8. Em gái tôi *sẽ đã đang nghe nhạc* suốt buổi chiều vào hôm sau. (動作の継続)
9. Thầy giáo *sẽ đã đang giảng bài* trong 3 tiếng vào lúc 9 giờ sáng mai. (未来完了進行形の使用)
10. Các bạn *sẽ đã đang chuẩn bị* cho lễ hội trong 2 tuần khi đến ngày khai mạc. (期間の継続表現)
2. Cô ấy *sẽ đã đang làm việc* tại công ty này suốt 5 năm vào cuối tháng 6. (期間を強調する表現)
3. Chúng ta *sẽ đã đang đợi* xe buýt hơn 30 phút vào lúc 8 giờ sáng mai. (未来のある時点までの継続)
4. Họ *sẽ đã đang luyện tập* cho cuộc thi trong 3 tiếng vào lúc 4 giờ chiều hôm nay. (未来完了進行形の動作継続)
5. Tôi *sẽ đã đang đọc* cuốn sách này trong 2 ngày khi bạn đến. (未来の特定時点の継続動作)
6. Bạn *sẽ đã đang chơi* trò chơi đó trong 5 tiếng vào cuối tuần tới. (継続時間を表す)
7. Chúng tôi *sẽ đã đang học* tiếng Anh trong 1 năm vào tháng 8 tới. (未来完了進行形の時制)
8. Em gái tôi *sẽ đã đang nghe nhạc* suốt buổi chiều vào hôm sau. (動作の継続)
9. Thầy giáo *sẽ đã đang giảng bài* trong 3 tiếng vào lúc 9 giờ sáng mai. (未来完了進行形の使用)
10. Các bạn *sẽ đã đang chuẩn bị* cho lễ hội trong 2 tuần khi đến ngày khai mạc. (期間の継続表現)