未来進行形の基本練習
1. 明日、私は勉強しているだろう。 (未来進行形の動詞部分) Tôi *sẽ đang học* vào ngày mai.
2. あなたは来週の今頃、働いているだろう。 (「働く」の未来進行形) Bạn *sẽ đang làm việc* vào thời điểm này tuần sau.
3. 彼は明日の午後、映画を見ているだろう。 (「見る」の未来進行形) Anh ấy *sẽ đang xem* phim vào chiều mai.
4. 私たちは明日朝、ジョギングしているだろう。 (未来進行形の動詞) Chúng tôi *sẽ đang chạy bộ* vào sáng mai.
5. 彼女は今晩、夕食を作っているだろう。 (未来進行形の動詞) Cô ấy *sẽ đang nấu ăn* tối nay.
6. あなたたちは来月、旅行しているだろう。 (「旅行する」の未来進行形) Các bạn *sẽ đang đi du lịch* vào tháng sau.
7. 私は来週、ピアノを練習しているだろう。 (未来進行形の動詞) Tôi *sẽ đang luyện tập* đàn piano vào tuần tới.
8. 彼らは今度の日曜日、サッカーをしているだろう。 (未来進行形の動詞) Họ *sẽ đang chơi* bóng đá vào chủ nhật tới.
9. あなたは明日の午後、休んでいるだろう。 (「休む」の未来進行形) Bạn *sẽ đang nghỉ* vào chiều mai.
10. 私たちは来年、外国語を勉強しているだろう。 (未来進行形の動詞) Chúng tôi *sẽ đang học* ngoại ngữ vào năm tới.
2. あなたは来週の今頃、働いているだろう。 (「働く」の未来進行形) Bạn *sẽ đang làm việc* vào thời điểm này tuần sau.
3. 彼は明日の午後、映画を見ているだろう。 (「見る」の未来進行形) Anh ấy *sẽ đang xem* phim vào chiều mai.
4. 私たちは明日朝、ジョギングしているだろう。 (未来進行形の動詞) Chúng tôi *sẽ đang chạy bộ* vào sáng mai.
5. 彼女は今晩、夕食を作っているだろう。 (未来進行形の動詞) Cô ấy *sẽ đang nấu ăn* tối nay.
6. あなたたちは来月、旅行しているだろう。 (「旅行する」の未来進行形) Các bạn *sẽ đang đi du lịch* vào tháng sau.
7. 私は来週、ピアノを練習しているだろう。 (未来進行形の動詞) Tôi *sẽ đang luyện tập* đàn piano vào tuần tới.
8. 彼らは今度の日曜日、サッカーをしているだろう。 (未来進行形の動詞) Họ *sẽ đang chơi* bóng đá vào chủ nhật tới.
9. あなたは明日の午後、休んでいるだろう。 (「休む」の未来進行形) Bạn *sẽ đang nghỉ* vào chiều mai.
10. 私たちは来年、外国語を勉強しているだろう。 (未来進行形の動詞) Chúng tôi *sẽ đang học* ngoại ngữ vào năm tới.
未来進行形の応用練習
1. 明日の午後3時、彼女は電話をかけているでしょう。 (未来進行形の動詞) Cô ấy *sẽ đang gọi* điện thoại lúc 3 giờ chiều mai.
2. 来週の今頃、私は料理をしているでしょう。 (「料理する」の未来進行形) Tôi *sẽ đang nấu ăn* vào thời điểm này tuần tới.
3. あなたは来月の旅行中に写真を撮っているでしょう。 (未来進行形の動詞) Bạn *sẽ đang chụp* ảnh trong chuyến đi tháng sau.
4. 彼らは明日の朝、新聞を読んでいるでしょう。 (未来進行形の動詞) Họ *sẽ đang đọc* báo vào sáng mai.
5. 私たちは来週の夜、映画館で映画を見ているでしょう。 (未来進行形の動詞) Chúng tôi *sẽ đang xem* phim tại rạp vào đêm tuần tới.
6. 彼は今度の金曜日、音楽を聴いているでしょう。 (未来進行形の動詞) Anh ấy *sẽ đang nghe* nhạc vào thứ sáu tới.
7. あなたたちは来年の夏、海で泳いでいるでしょう。 (未来進行形の動詞) Các bạn *sẽ đang bơi* ở biển vào mùa hè năm sau.
8. 私は明日の午後、レポートを書いているでしょう。 (未来進行形の動詞) Tôi *sẽ đang viết* báo cáo vào chiều mai.
9. 彼女は今週末、友達と話しているでしょう。 (未来進行形の動詞) Cô ấy *sẽ đang nói chuyện* với bạn bè vào cuối tuần này.
10. あなたは来月、車を運転しているでしょう。 (未来進行形の動詞) Bạn *sẽ đang lái* xe vào tháng sau.
2. 来週の今頃、私は料理をしているでしょう。 (「料理する」の未来進行形) Tôi *sẽ đang nấu ăn* vào thời điểm này tuần tới.
3. あなたは来月の旅行中に写真を撮っているでしょう。 (未来進行形の動詞) Bạn *sẽ đang chụp* ảnh trong chuyến đi tháng sau.
4. 彼らは明日の朝、新聞を読んでいるでしょう。 (未来進行形の動詞) Họ *sẽ đang đọc* báo vào sáng mai.
5. 私たちは来週の夜、映画館で映画を見ているでしょう。 (未来進行形の動詞) Chúng tôi *sẽ đang xem* phim tại rạp vào đêm tuần tới.
6. 彼は今度の金曜日、音楽を聴いているでしょう。 (未来進行形の動詞) Anh ấy *sẽ đang nghe* nhạc vào thứ sáu tới.
7. あなたたちは来年の夏、海で泳いでいるでしょう。 (未来進行形の動詞) Các bạn *sẽ đang bơi* ở biển vào mùa hè năm sau.
8. 私は明日の午後、レポートを書いているでしょう。 (未来進行形の動詞) Tôi *sẽ đang viết* báo cáo vào chiều mai.
9. 彼女は今週末、友達と話しているでしょう。 (未来進行形の動詞) Cô ấy *sẽ đang nói chuyện* với bạn bè vào cuối tuần này.
10. あなたは来月、車を運転しているでしょう。 (未来進行形の動詞) Bạn *sẽ đang lái* xe vào tháng sau.