Imparare a dire l’ora e la data in una nuova lingua è una delle competenze fondamentali per la comunicazione quotidiana. In questo articolo, esploreremo le parole e le frasi essenziali per esprimere l’ora e la data in vietnamita. Questo non solo ti aiuterà a migliorare la tua comprensione della lingua, ma anche a comunicare più efficacemente in situazioni di vita reale.
Parole per l’ora
giờ – ora
La parola “giờ” è usata per indicare l’ora del giorno.
Bây giờ là 10 giờ sáng.
phút – minuto
Il termine “phút” si riferisce ai minuti.
Tôi sẽ đến sau 15 phút.
giây – secondo
“Giây” è il termine per i secondi.
Chỉ còn 30 giây nữa là hết giờ.
buổi sáng – mattina
“Buổi sáng” si riferisce alla mattina.
Tôi thức dậy lúc 6 giờ buổi sáng.
buổi trưa – mezzogiorno
“Buổi trưa” è il termine per mezzogiorno.
Chúng ta ăn trưa lúc 12 giờ buổi trưa.
buổi chiều – pomeriggio
“Buổi chiều” si riferisce al pomeriggio.
Tôi có một cuộc họp vào lúc 3 giờ buổi chiều.
buổi tối – sera
“Buổi tối” è il termine per la sera.
Chúng ta sẽ đi xem phim vào lúc 7 giờ buổi tối.
đêm – notte
“Đêm” si riferisce alla notte.
Tôi thường đi ngủ lúc 11 giờ đêm.
Frasi per chiedere e dire l’ora
Mấy giờ rồi? – Che ore sono?
Questa è la frase usata per chiedere l’ora.
Xin lỗi, mấy giờ rồi?
Bây giờ là … – Ora sono le …
Usa questa frase per rispondere alla domanda sull’ora.
Bây giờ là 8 giờ sáng.
Vào lúc mấy giờ? – A che ora?
Questa è la frase usata per chiedere a che ora si svolge un evento.
Cuộc họp sẽ diễn ra vào lúc mấy giờ?
từ … đến … – da … a …
Usa questa frase per indicare l’intervallo di tempo.
Tôi làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
Parole per la data
ngày – giorno
“Ngày” è usato per indicare il giorno del mese.
Hôm nay là ngày 15 tháng 8.
tháng – mese
“Tháng” si riferisce al mese.
Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng 7.
năm – anno
“Năm” è il termine per anno.
Năm nay là năm 2023.
thứ – giorno della settimana
“Thứ” è usato per indicare i giorni della settimana, seguito da un numero.
Hôm nay là thứ hai.
ngày mai – domani
“Ngày mai” è il termine per domani.
Ngày mai tôi sẽ có một cuộc họp quan trọng.
hôm qua – ieri
“Hôm qua” si riferisce a ieri.
Hôm qua tôi đã gặp bạn cũ.
Frasi per chiedere e dire la data
Hôm nay là ngày mấy? – Che giorno è oggi?
Questa è la frase usata per chiedere la data di oggi.
Xin lỗi, hôm nay là ngày mấy?
Hôm nay là ngày … tháng … năm … – Oggi è il giorno … del mese … dell’anno …
Usa questa frase per rispondere alla domanda sulla data.
Hôm nay là ngày 20 tháng 11 năm 2023.
Ngày bao nhiêu? – Quale data?
Questa è un’altra frase usata per chiedere la data.
Ngày sinh nhật của bạn là ngày bao nhiêu?
Vào ngày … – Nel giorno …
Usa questa frase per indicare una data specifica.
Chúng tôi sẽ tổ chức lễ cưới vào ngày 15 tháng 5.
Parole correlate ai mesi
tháng Giêng – gennaio
“Tháng Giêng” è il termine per gennaio.
Tháng Giêng là tháng đầu tiên của năm.
tháng Hai – febbraio
“Tháng Hai” si riferisce a febbraio.
Ngày lễ tình nhân là vào tháng Hai.
tháng Ba – marzo
“Tháng Ba” è marzo.
Chúng tôi sẽ bắt đầu dự án mới vào tháng Ba.
tháng Tư – aprile
“Tháng Tư” si riferisce ad aprile.
Lễ Phục sinh thường rơi vào tháng Tư.
tháng Năm – maggio
“Tháng Năm” è maggio.
Tháng Năm là tháng có ngày lễ Lao động.
tháng Sáu – giugno
“Tháng Sáu” si riferisce a giugno.
Kỳ nghỉ hè bắt đầu vào tháng Sáu.
tháng Bảy – luglio
“Tháng Bảy” è luglio.
Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng Bảy.
tháng Tám – agosto
“Tháng Tám” si riferisce ad agosto.
Tháng Tám là tháng cuối cùng của mùa hè.
tháng Chín – settembre
“Tháng Chín” è settembre.
Học sinh trở lại trường vào tháng Chín.
tháng Mười – ottobre
“Tháng Mười” si riferisce a ottobre.
Halloween là vào tháng Mười.
tháng Mười Một – novembre
“Tháng Mười Một” è novembre.
Lễ Tạ Ơn được tổ chức vào tháng Mười Một.
tháng Mười Hai – dicembre
“Tháng Mười Hai” si riferisce a dicembre.
Giáng sinh rơi vào tháng Mười Hai.
Parole correlate ai giorni della settimana
thứ Hai – lunedì
“Thứ Hai” è lunedì.
Ngày đầu tuần là thứ Hai.
thứ Ba – martedì
“Thứ Ba” si riferisce a martedì.
Chúng tôi có một cuộc họp vào thứ Ba.
thứ Tư – mercoledì
“Thứ Tư” è mercoledì.
Tôi có lớp học tiếng Việt vào thứ Tư.
thứ Năm – giovedì
“Thứ Năm” si riferisce a giovedì.
Chúng tôi sẽ đi ăn tối vào thứ Năm.
thứ Sáu – venerdì
“Thứ Sáu” è venerdì.
Cuối tuần bắt đầu từ thứ Sáu.
thứ Bảy – sabato
“Thứ Bảy” si riferisce a sabato.
Chúng tôi sẽ đi dã ngoại vào thứ Bảy.
chủ Nhật – domenica
“Chủ Nhật” è domenica.
Chủ Nhật là ngày cuối cùng của tuần.
Utilizzare le parole e le frasi nel contesto
Ora che hai familiarità con le parole e le frasi per l’ora e la data in vietnamita, è importante praticare l’uso di queste espressioni nel contesto. Prova a creare le tue frasi utilizzando le parole apprese e a chiedere l’ora o la data a un amico vietnamita. La pratica costante ti aiuterà a consolidare la tua conoscenza e a diventare più sicuro nella comunicazione in vietnamita.
Ricorda che l’apprendimento di una nuova lingua richiede tempo e dedizione. Continua a praticare e non esitare a fare domande quando ne hai bisogno. Buona fortuna nel tuo viaggio di apprendimento della lingua vietnamita!