Esercizio 1: Costruzione base della forma passiva
2. Bức tranh *bị* đánh cắp vào đêm qua. (Indica che il quadro è stato rubato.)
3. Các học sinh *được* khen ngợi vì bài làm tốt. (Si usa để dire che gli studenti sono stati elogiati.)
4. Chiếc xe *bị* sửa chữa hôm nay. (L’auto è stata riparata.)
5. Bài báo *được* đăng trên báo chí. (L’articolo è stato pubblicato.)
6. Cửa sổ *bị* vỡ do bão. (La finestra è stata rotta.)
7. Thư *được* gửi bởi anh ấy sáng nay. (La lettera è stata inviata.)
8. Quyển sách *bị* mất trong thư viện. (Il libro è stato perso.)
9. Những món ăn *được* làm bởi đầu bếp nổi tiếng. (I piatti sono stati preparati dallo chef.)
10. Căn nhà *bị* xây dựng cách đây 10 năm. (La casa è stata costruita 10 anni fa.)
Esercizio 2: Uso avanzato della forma passiva con ngữ cảnh
2. Những quy định mới *bị* phản đối bởi nhiều người. (Le nuove regole sono state contestate.)
3. Dự án *được* hoàn thành đúng hạn. (Il progetto è stato completato in tempo.)
4. Bài kiểm tra *bị* hủy do thời tiết xấu. (Il test è stato annullato.)
5. Thư mời *được* gửi cho tất cả khách mời. (L’invito è stato mandato.)
6. Hình ảnh *bị* chỉnh sửa bằng phần mềm. (L’immagine è stata modificata con un software.)
7. Các vấn đề *được* giải quyết trong cuộc họp. (I problemi sono stati risolti.)
8. Chiếc điện thoại *bị* mất trong buổi tiệc. (Il telefono è stato perso alla festa.)
9. Video *được* quay bởi nhóm sinh viên. (Il video è stato girato da studenti.)
10. Quyết định *bị* hoãn lại vì thiếu thông tin. (La decisione è stata rimandata.)