Esercizio 1: Costruzione del futuro perfetto progressivo in vietnamita
2. Đến tháng tới, cô ấy *sẽ đang làm việc* ở công ty đó được ba năm. (Usa la forma per un’azione continua futura)
3. Khi bạn đến, chúng tôi *sẽ đang nấu ăn* được một tiếng đồng hồ. (Descrive un’azione in corso fino a un momento futuro)
4. Đến cuối năm, anh ấy *sẽ đang luyện tập* bóng đá được sáu tháng. (Futuro perfetto progressivo indica durata)
5. Vào lúc 8 giờ sáng, tôi *sẽ đang đọc* sách được ba tiếng rồi. (Durata di un’azione continuativa)
6. Tháng sau, chúng ta *sẽ đang chuẩn bị* cho kỳ thi được bốn tuần. (Tempo futuro con continuità)
7. Khi trời tối, họ *sẽ đang làm việc* trên dự án đó được năm giờ. (Azione futura in corso)
8. Vào cuối ngày, tôi *sẽ đang chạy* được 10 cây số. (Durata di un’attività fisica futura)
9. Đến lúc đó, cô ấy *sẽ đang học* tiếng Anh được một năm rồi. (Continuità temporale futura)
10. Khi bạn gọi, tôi *sẽ đang nghe* nhạc được một tiếng rưỡi. (Azione che durerà fino a un momento futuro)
Esercizio 2: Uso pratico del futuro perfetto progressivo in frasi vietnamite
2. Vào cuối tháng, anh ấy *sẽ đang làm việc* tại công ty mới được sáu tháng. (Indica durata di un’attività futura)
3. Khi bạn đến, tôi *sẽ đang học* bài vở được hai tiếng. (Forma progressiva futura con tempo)
4. Đến năm sau, cô ấy *sẽ đang sống* ở Hà Nội được năm năm rồi. (Azione futura con durata specifica)
5. Vào lúc 9 giờ, họ *sẽ đang luyện tập* cho cuộc thi được ba giờ. (Durata dell’azione futura)
6. Khi bạn gọi, tôi *sẽ đang làm bài tập* được hơn một tiếng. (Azione in corso nel futuro)
7. Đến tối, chúng ta *sẽ đang chuẩn bị* bữa tối được hai tiếng. (Durata di preparazione futura)
8. Vào đầu tháng, anh ấy *sẽ đang đọc* sách được bốn tuần rồi. (Continuità temporale futura)
9. Khi trời sáng, tôi *sẽ đang đi bộ* được một giờ rưỡi. (Azione continua nel futuro)
10. Đến lúc đó, cô ấy *sẽ đang làm việc* tại dự án được sáu tháng. (Indica un’azione futura duratura)