Esercizio 1: Completa con il passato progressivo (Đang + verbo) corretto
2. Cô ấy *đang nấu* ăn khi tôi đến. (Usa “đang” più verbo per un’azione in corso)
3. Chúng tôi *đang học* tiếng Việt lúc 3 giờ chiều hôm qua. (Azione passata in corso)
4. Anh ấy *đang đọc* sách khi điện thoại reo. (Descrivi un’azione in corso nel passato)
5. Bố tôi *đang làm* việc trong vườn khi trời mưa. (Forma il passato progressivo)
6. Tôi *đang nghe* nhạc khi bạn gọi. (Azione che stava accadendo)
7. Các em nhỏ *đang chơi* ngoài sân lúc trưa. (Espressione di un’azione passata in corso)
8. Chị ấy *đang viết* thư khi tôi gặp cô ấy. (Indica un’azione in corso nel passato)
9. Chúng tôi *đang đi* bộ khi trời bắt đầu tối. (Forma il passato progressivo)
10. Mẹ *đang nói* chuyện với bác hàng xóm lúc đó. (Azione passata in corso)
Esercizio 2: Trasforma la frase al passato progressivo
2. Cô ấy nấu ăn khi tôi đến. → Cô ấy *đang nấu* ăn khi tôi đến. (Passato progressivo con “đang”)
3. Họ học bài lúc 7 giờ tối. → Họ *đang học* bài lúc 7 giờ tối. (Azione in corso nel passato)
4. Anh ấy đọc sách khi điện thoại reo. → Anh ấy *đang đọc* sách khi điện thoại reo. (Forma il passato progressivo)
5. Bố làm việc trong vườn khi trời mưa. → Bố *đang làm* việc trong vườn khi trời mưa. (Espressione di azione passata in corso)
6. Tôi nghe nhạc khi bạn gọi. → Tôi *đang nghe* nhạc khi bạn gọi. (Passato progressivo con “đang”)
7. Các em chơi ngoài sân lúc trưa. → Các em *đang chơi* ngoài sân lúc trưa. (Azione passata in corso)
8. Chị ấy viết thư khi tôi gặp cô ấy. → Chị ấy *đang viết* thư khi tôi gặp cô ấy. (Forma il passato progressivo)
9. Chúng tôi đi bộ khi trời bắt đầu tối. → Chúng tôi *đang đi* bộ khi trời bắt đầu tối. (Azione in corso nel passato)
10. Mẹ nói chuyện với bác hàng xóm lúc đó. → Mẹ *đang nói* chuyện với bác hàng xóm lúc đó. (Usa “đang” per azione passata)