Ejercicio 1: Verbos regulares en pasado simple
2. Cô ấy *đã làm* bài tập về nhà hôm trước. (acción completada en pasado)
3. Chúng tôi *đã chơi* bóng đá cuối tuần rồi. (actividad pasada)
4. Anh ấy *đã nấu* bữa tối hôm qua. (acción en pasado)
5. Bạn *đã đọc* sách mới hôm qua chưa? (acción completada)
6. Tôi *đã gọi* cho bạn sáng nay. (indica pasado)
7. Họ *đã đi* đến trường lúc 7 giờ sáng. (acción pasada)
8. Mẹ tôi *đã mua* rau ở chợ hôm qua. (acción completada)
9. Chúng em *đã viết* bài kiểm tra hôm trước. (acción en pasado)
10. Em trai tôi *đã ngủ* sớm tối qua. (acción pasada)
Ejercicio 2: Verbos regulares en presente simple con partículas
2. Cô ấy *đang làm* việc trong văn phòng. (acción presente continua)
3. Chúng tôi *đang chơi* trò chơi cùng nhau. (acción actual)
4. Anh ấy *đang nấu* bữa ăn tối. (acción en desarrollo)
5. Bạn *đang đọc* sách ở thư viện. (acción presente)
6. Tôi *đang gọi* cho mẹ bây giờ. (acción en curso)
7. Họ *đang đi* bộ quanh công viên. (acción presente)
8. Mẹ tôi *đang mua* đồ ăn ở chợ. (acción actual)
9. Chúng em *đang viết* bài luận cho lớp. (acción en curso)
10. Em trai tôi *đang ngủ* trong phòng. (acción presente)