Ejercicio 1: Identificación del pasado perfecto progresivo en oraciones vietnamitas
2. Chúng tôi *đã đang làm việc* suốt buổi sáng hôm qua. (Acción en progreso antes de un momento pasado)
3. Anh ta *đã đang chạy* khi trời bắt đầu mưa. (Acción que ocurría hasta que pasó otro evento)
4. Tôi *đã đang đọc* cuốn sách đó trong hai giờ trước khi bạn gọi. (Duración de la acción antes del pasado)
5. Họ *đã đang ăn* khi điện thoại reo. (Acción interrumpida por otro evento)
6. Em bé *đã đang ngủ* khi bố mẹ về. (Acción en progreso en un momento pasado)
7. Chúng tôi *đã đang chờ* bạn khi trời tối. (Acción continua hasta un punto en el pasado)
8. Cô ấy *đã đang viết* thư cho đến khi bị gián đoạn. (Acción que continuó hasta cierto punto)
9. Tôi *đã đang tập thể dục* trước khi trời mưa. (Acción en curso antes de otro evento)
10. Anh ấy *đã đang sửa xe* khi bạn đến. (Acción progresiva en el pasado)
Ejercicio 2: Completa las oraciones con la forma correcta del pasado perfecto progresivo en vietnamita
2. Họ *đã đang nói chuyện* khi điện thoại đổ chuông. (Acción que ocurría cuando sonó el teléfono)
3. Cô ấy *đã đang học* tiếng Anh trong ba năm trước khi chuyển sang tiếng Việt. (Duración de la acción antes del cambio)
4. Chúng tôi *đã đang chụp ảnh* khi trời bắt đầu mưa. (Acción que se interrumpió)
5. Anh ta *đã đang làm việc* trong văn phòng suốt buổi chiều hôm qua. (Acción continua en un período pasado)
6. Tôi *đã đang nghe* nhạc khi bạn gọi điện. (Acción en progreso durante otro evento)
7. Các học sinh *đã đang viết bài kiểm tra* khi giáo viên bước vào phòng. (Acción en curso antes de la entrada del profesor)
8. Em bé *đã đang chơi* ngoài sân trước khi trời tối. (Acción prolongada antes del atardecer)
9. Chúng tôi *đã đang chuẩn bị* bữa tối khi khách đến. (Acción en progreso al momento de la llegada)
10. Anh ấy *đã đang đọc* báo khi nghe tin tức quan trọng. (Acción continua antes de recibir información)