Ejercicio 1: Oraciones compuestas con conjunciones coordinantes
2. Anh ấy học tiếng Việt *nhưng* không nói được tốt. (Conjunción que indica contraste: pero)
3. Chúng tôi đi chợ *hoặc* đi siêu thị. (Conjunción que indica opción: o)
4. Cô ấy làm việc chăm chỉ *vì* cô ấy muốn thành công. (Conjunción que expresa causa: porque)
5. Tôi muốn đi chơi *nên* tôi đã gọi bạn. (Conjunción que indica consecuencia: por eso)
6. Mưa to *nên* chúng tôi ở nhà. (Conjunción que indica consecuencia: por eso)
7. Anh ấy không chỉ giỏi tiếng Anh *mà còn* giỏi tiếng Pháp. (Conjunción que añade información: sino también)
8. Tôi sẽ học tiếng Việt *và* tiếng Nhật cùng lúc. (Conjunción que une dos acciones: y)
9. Họ đến sớm *nhưng* không thấy ai. (Conjunción que indica contraste: pero)
10. Chúng ta có thể ăn phở *hoặc* bún. (Conjunción que indica opción: o)
Ejercicio 2: Oraciones compuestas con oraciones subordinadas
2. Anh ấy nói rằng anh ấy *sẽ* đến muộn. (Verbo auxiliar para futuro: va a)
3. Cô ấy hỏi tôi *có* thích cà phê không. (Verbo que indica posesión o existencia: tiene)
4. Tôi nghĩ rằng học tiếng Việt *không* dễ. (Negación: no)
5. Chúng tôi hy vọng rằng trời *sẽ* đẹp vào ngày mai. (Verbo auxiliar para futuro: será)
6. Anh ta nói rằng anh ta *đã* ăn sáng rồi. (Verbo auxiliar para pasado: ya)
7. Tôi biết nếu bạn *muốn*, tôi có thể giúp. (Verbo auxiliar para deseo: quieres)
8. Cô ấy bảo rằng cô ấy *đang* bận. (Verbo auxiliar para tiempo presente: está)
9. Tôi nghi ngờ rằng anh ấy *không* trung thực. (Negación: no)
10. Chúng tôi tin rằng mọi người *sẽ* hợp tác. (Verbo auxiliar para futuro: van a)