Ejercicio 1: Completa con el futuro perfecto progresivo en vietnamita
2. Đến tuần sau, cô ấy *sẽ đang làm việc* tại công ty này được một năm. (Expresa la duración de una acción futura en progreso)
3. Chúng ta *sẽ đang đi* du lịch khi bạn đến. (Habla de una acción que estará en progreso en un momento futuro)
4. Anh ấy *sẽ đang luyện tập* bóng đá trong ba giờ vào lúc 5 giờ chiều. (Duración de la acción en el futuro)
5. Tôi *sẽ đang đọc* cuốn sách này trong suốt tuần tới. (Acción en progreso durante un periodo futuro)
6. Họ *sẽ đang chuẩn bị* cho kỳ thi khi bạn gọi. (Acción futura en progreso)
7. Cô ấy *sẽ đang nấu ăn* khi tôi về nhà. (Describe una acción que estará pasando en un momento específico)
8. Chúng ta *sẽ đang làm việc* trên dự án này suốt tháng tới. (Duración de una acción futura)
9. Tôi *sẽ đang chờ* bạn trong hai tiếng khi bạn đến. (Expresa cuánto tiempo habrá pasado en espera)
10. Anh ta *sẽ đang học* tiếng Anh trong năm tiếp theo. (Enfócate en la acción continua en el futuro)
Ejercicio 2: Identifica y usa correctamente el futuro perfecto progresivo en vietnamita
2. Cô ấy *sẽ đang học* tại trường đại học trong ba năm tới. (Duración de la acción en el futuro)
3. Đến tháng 12, chúng tôi *sẽ đang sống* ở thành phố này được năm năm. (Expresa cuánto tiempo habrá durado la acción)
4. Anh ấy *sẽ đang chạy* trong công viên lúc 6 giờ sáng. (Acción en progreso en un momento definido)
5. Chúng ta *sẽ đang chơi* bóng đá suốt buổi chiều. (Describe la duración de una actividad futura)
6. Tôi *sẽ đang viết* báo cáo khi bạn gọi điện. (Acción futura en progreso)
7. Họ *sẽ đang xây dựng* nhà trong sáu tháng tới. (Duración de la acción en futuro perfecto progresivo)
8. Cô ấy *sẽ đang hát* trong buổi hòa nhạc lúc 8 giờ tối. (Acción en progreso en un momento futuro)
9. Tôi *sẽ đang tập thể dục* mỗi sáng trong tháng tới. (Duración de la acción continua)
10. Anh ta *sẽ đang làm việc* tại công ty này được ba năm khi anh ta nghỉ hưu. (Describe la duración hasta un punto futuro)