ベトナム語の主語人称代名詞練習
1. *Tôi* là sinh viên. (一人称単数で「私」を意味します)
2. *Bạn* có khỏe không? (二人称単数で「あなた」を意味します)
3. *Anh* ấy làm việc ở công ty. (年上の男性に対して使う二人称)
4. *Chị* ấy rất thân thiện. (年上の女性に対して使う二人称)
5. *Chúng tôi* đi chơi cuối tuần này. (一人称複数で「私たち」)
6. *Họ* đang học tiếng Việt. (三人称複数で「彼ら・彼女ら」)
7. *Em* là học sinh lớp 10. (年下に対して使う二人称)
8. *Ông* ấy rất nghiêm túc. (年配の男性に対して使う敬称)
9. *Bà* ấy thích đọc sách. (年配の女性に対して使う敬称)
10. *Chúng ta* cùng nhau làm bài tập. (話し手と聞き手を含む「私たち」)
2. *Bạn* có khỏe không? (二人称単数で「あなた」を意味します)
3. *Anh* ấy làm việc ở công ty. (年上の男性に対して使う二人称)
4. *Chị* ấy rất thân thiện. (年上の女性に対して使う二人称)
5. *Chúng tôi* đi chơi cuối tuần này. (一人称複数で「私たち」)
6. *Họ* đang học tiếng Việt. (三人称複数で「彼ら・彼女ら」)
7. *Em* là học sinh lớp 10. (年下に対して使う二人称)
8. *Ông* ấy rất nghiêm túc. (年配の男性に対して使う敬称)
9. *Bà* ấy thích đọc sách. (年配の女性に対して使う敬称)
10. *Chúng ta* cùng nhau làm bài tập. (話し手と聞き手を含む「私たち」)
ベトナム語の人称代名詞を使った質問文練習
1. *Bạn* tên là gì? (二人称単数「あなた」の使い方)
2. *Tôi* có thể giúp bạn không? (一人称単数「私」)
3. *Anh* có thích cà phê không? (年上の男性に対して使う二人称)
4. *Chị* có biết đường đến nhà sách không? (年上の女性に対して使う二人称)
5. *Em* đang làm gì thế? (年下に対して使う二人称)
6. *Chúng ta* nên đi đâu chơi? (話し手と聞き手を含む「私たち」)
7. *Họ* có muốn tham gia không? (三人称複数「彼ら・彼女ら」)
8. *Ông* có khỏe không? (年配の男性に対する敬称)
9. *Bà* thích ăn món gì? (年配の女性に対する敬称)
10. *Chúng tôi* sẽ đến lúc mấy giờ? (一人称複数「私たち」)
2. *Tôi* có thể giúp bạn không? (一人称単数「私」)
3. *Anh* có thích cà phê không? (年上の男性に対して使う二人称)
4. *Chị* có biết đường đến nhà sách không? (年上の女性に対して使う二人称)
5. *Em* đang làm gì thế? (年下に対して使う二人称)
6. *Chúng ta* nên đi đâu chơi? (話し手と聞き手を含む「私たち」)
7. *Họ* có muốn tham gia không? (三人称複数「彼ら・彼女ら」)
8. *Ông* có khỏe không? (年配の男性に対する敬称)
9. *Bà* thích ăn món gì? (年配の女性に対する敬称)
10. *Chúng tôi* sẽ đến lúc mấy giờ? (一人称複数「私たち」)